ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2688/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ NGAY TRONG NGÀY THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế hoạch số
1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện
các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay
trong ngày đối với các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh. Cụ thể:
1. Sở Công Thương: 03 thủ tục
hành chính.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03
thủ tục hành chính.
3. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 01 thủ tục hành chính.
4. Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh: 01 thủ tục hành chính.
5. Sở Tài chính: 02 thủ tục
hành chính.
6. Sở Giao thông vận tải: 12
thủ tục hành chính.
7. Sở Tài nguyên và Môi trường:
09 thủ tục hành chính.
8. Sở Khoa học và Công nghệ: 01
thủ tục hành chính.
9. Sở Tư pháp: 02 thủ tục hành
chính.
10. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 02 thủ tục hành chính.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giao các Sở, Ban, ngành có
tên tại Điều 1 Quyết định này chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo theo thời gian tại
Phụ lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày
15/10/2022.
2. Căn cứ các quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (Trung
tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước
ngày 20/10/2022.
3. Kể từ ngày 21/10/2022,
các cơ quan, đơn vị thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo
thời gian được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải
quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực
hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QĐ\Nội vụ\04-8-QĐ trong ngay-So.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ TRONG NGÀY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục
|
Nơi tiếp nhận
|
Tổng thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Ghi chú
|
Trung tâm PVHCC
|
Tại đơn vị
|
|
|
I. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
2.000526.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
05
|
|
2
|
2.000033.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
|
|
3
|
2.001474.000.00.00.H47
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
|
II. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1
|
2.002029.000.00.00.H47
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
x
|
|
03
|
|
2
|
2.002018.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
x
|
|
03
|
|
3
|
1.010010.000.00.00.H47
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
03
|
|
III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
2.000027.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
14
|
|
IV. BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
1.009772.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
x
|
|
15
|
|
V. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
1.005434.000.00.00.H47
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
02
|
|
2
|
1.005435.000.00.00.H47
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
02
|
|
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
1
|
1.001765.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
02
|
|
2
|
1.001735.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
01
|
|
3
|
1.005.210.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
x
|
|
03
|
|
4
|
1.004.987.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
03
|
|
5
|
1.002.286.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
x
|
|
02
|
|
6
|
1.002.063.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
02
|
|
7
|
1.010.707.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
x
|
|
02
|
|
8
|
1.002046.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
02
|
|
9
|
1.001577.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
x
|
|
02
|
|
10
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
11
|
1.006391.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
03
|
|
12
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
VII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
1.004583.000.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
01
|
|
2
|
1.004550.000.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
01
|
|
3
|
1.003862.000.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng 01chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
01
|
|
4
|
1.003688.000.00.00.H47
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
01
|
|
5
|
1.003625.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
01
|
|
6
|
1.003046.000.00.00.H47
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đắng ký
|
x
|
|
01
|
|
7
|
2.000801.000.00.00.H47
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
01
|
|
8
|
1.001696.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
01
|
|
9
|
1.000655.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
01
|
|
VIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
1.004467.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
03
|
|
IX. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
1.000588.000.00.00.H47
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
x
|
|
03
|
|
2
|
2.001807.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
03
|
|
X. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
1
|
1.004839.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
x
|
|
02
|
|
2
|
2.001064.000.00.00.H47
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
x
|
|
03
|
|