Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 2680/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/12/2018
Ngày có hiệu lực 26/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Nguyễn Long Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2680/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 861/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2016; 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017; 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017; 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2018; 685/QĐ- UBND ngày 13/4/2018; 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018; 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 136/TTr-STP ngày 12/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT, KSTTHC (ĐTA).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (179 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã

Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến

Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa

I

Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

x

 

 

X

 

II

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2017

x

 

 

X

 

3

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

 

 

X

 

4

Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

x

 

 

X

 

III

Lĩnh vực quốc tịch (06TTHC)

5

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2017

x

 

 

X

 

6

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

 

X

 

7

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018

x

 

 

X

 

8

Nhập quốc tịch Việt Nam

x

 

 

X

 

9

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

 

X

 

10

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

 

X

 

IV

Lĩnh vực cấp phiếu Lý lịch tư pháp (LLTP) (03 TTHC)

11

Cấp Phiếu LLTP cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017

x

 

 

x

 

12

Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

x

 

 

x

 

13

Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

x

 

 

x

 

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (03 TTHC)

14

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

x

 

 

x

 

15

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

x

 

 

x

 

16

Thủ tục phục hồi danh dự

x

 

 

x

 

VI

Lĩnh vực Luật sư (25 TTHC)

17

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

x

 

 

X

 

18

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

x

 

 

X

 

19

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

x

 

 

X

 

20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

x

 

 

X

 

21

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

x

 

 

X

 

22

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

X

 

23

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

X

 

24

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

x

 

 

X

 

25

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

x

 

 

X

 

26

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

X

 

27

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

X

 

28

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

x

 

 

X

 

29

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

 

X

 

30

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

 

X

 

31

Hợp nhất công ty luật

x

 

 

X

 

32

Sáp nhập công ty luật

x

 

 

X

 

33

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

x

 

 

X

 

34

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

X

 

 

X

 

35

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

 

 

x

36

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

X

 

 

X

 

37

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

X

 

 

X

 

38

Giải thể Đoàn luật sư

 

 

 

 

x

39

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

X

 

 

X

 

40

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

X

 

41

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

X

 

 

X

 

VII

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (10 TTHC)

42

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

X

 

 

X

 

43

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

X

 

 

X

 

43

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

X

 

 

X

 

45

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

X

 

 

x

 

46

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

 

 

 

 

x

47

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

X

 

 

X

 

48

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

 

 

 

x

49

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

 

X

 

50

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

 

X

 

51

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

X

 

 

x

 

VIII

Lĩnh vực Công chứng (43 TTHC)

52

Bổ nhiệm công chứng viên

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

X

 

 

X

 

53

Bổ nhiệm lại công chứng viên

X

 

 

X

 

54

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

X

 

 

X

 

55

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

 

 

 

 

x

56

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

X

 

57

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác

X

 

 

X

 

58

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

X

 

59

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn)

X

 

 

X

 

60

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

X

 

61

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

X

 

62

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

X

 

63

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

X

 

 

X

 

64

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

X

 

 

X

 

65

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

X

 

 

X

 

66

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

X

 

 

X

 

67

Cấp lại Thẻ công chứng viên

X

 

 

X

 

68

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

X

 

 

X

 

69

Thành lập Văn phòng công chứng

X

 

 

X

 

70

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

X

 

 

X

 

71

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

X

 

 

X

 

72

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

X

 

 

X

 

73

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

 

 

 

x

74

Hợp nhất Văn phòng công chứng

X

 

 

X

 

75

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

X

 

 

X

 

76

Sáp nhập Văn phòng công chứng

X

 

 

X

 

77

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

X

 

 

X

 

78

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

X

 

 

X

 

79

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

X

 

 

X

 

80

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

X

 

 

X

 

81

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

X

 

 

X

 

82

Thành lập Hội công chứng viên

X

 

 

X

 

83

Công chứng bản dịch

 

 

 

 

 

X

84

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

 

 

 

 

X

85

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

 

 

 

X

86

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

 

 

X

87

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

 

 

 

 

X

88

Công chứng di chúc

 

 

 

 

X

89

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

 

 

 

X

90

Công chứng văn bản khai nhận di sản

 

 

 

 

X

91

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

 

 

 

X

92

Công chứng hợp đồng ủy quyền

 

 

 

 

X

93

Nhận lưu giữ di chúc

 

 

 

 

X

94

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

 

 

 

X

IX

Lĩnh vực giám định tư pháp (11 TTHC)

 

 

 

 

 

 

95

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

x

 

 

x

 

96

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

x

 

97

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

x

 

98

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

x

 

99

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

x

 

100

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

 

 

 

x

101

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

x

 

102

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

x

 

 

x

 

103

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

x

 

 

x

 

104

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

 

 

 

X

105

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

 

 

 

X

X

Lĩnh vực trọng tài thương mại (19 TTHC)

 

 

 

 

 

 

106

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

x

 

 

x

 

107

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

x

 

 

x

 

108

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

x

 

 

x

 

109

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

x

 

 

x

 

110

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

x

 

 

x

 

111

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

x

 

 

x

 

112

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

113

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

114

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

115

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

116

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

117

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

x

 

118

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

 

 

x

 

119

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

x

 

120

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

x

 

 

x

 

121

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

x

 

 

x

 

122

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

x

 

 

x

 

123

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

x

 

 

x

 

124

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

XI

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 TTHC)

125

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017

X

 

 

X

 

126

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

X

 

 

X

 

127

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

 

 

X

 

128

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

X

 

 

X

 

129

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

 

 

X

 

130

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

X

 

 

X

 

131

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

x

 

132

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

 

 

 

X

133

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

 

X

134

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

 

x

135

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

 

 

 

X

136

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

 

X

XII

Lĩnh vực Chứng thực (04 TTHC)

137

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018

x

 

 

x

 

138

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

 

 

x

139

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

 

 

 

x

140

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

 

 

 

x

XIII

Lĩnh vực Đấu giá tài sản (12 TTHC)

141

Cấp Thẻ đấu giá viên

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 và Quyết định 685/QĐ-UBND ngày 13/4/2018

x

 

 

x

 

142

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

 

 

 

 

x

143

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

x

 

 

x

 

144

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

x

 

145

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

x

 

146

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

X

 

 

X

 

147

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

X

 

 

X

 

148

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

X

 

 

X

 

149

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

x

 

150

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

 

 

X

151

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

X

 

 

x

 

152

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

x

 

 

x

 

XIV

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)

153

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

x

 

 

x

 

154

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

x

 

 

x

 

XV

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (13 TTHC)

155

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

X

 

 

X

 

156

Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

X

 

 

X

 

157

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

X

 

 

X

 

158

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

 

X

 

159

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

X

 

160

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

 

X

 

161

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

X

 

 

X

 

162

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

 

X

 

163

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

X

 

164

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

X

 

165

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

 

 

X

 

166

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

 

X

 

167

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

x

 

XVI

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)

168

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

X

 

 

X

 

169

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

170

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

171

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

172

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

X

 

 

X

 

173

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

X

 

 

X

 

174

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

175

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

176

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

177

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

178

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

179

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

 

 

X

 

 

Tổng số

 

148

0

0

148

31

B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (33 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã

Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến

Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa

I

Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

 

x

 

 

 

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

x

 

 

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

 

 

 

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

 

 

 

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

x

 

 

 

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

x

 

 

 

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

x

 

 

 

II

Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC)

17

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018

 

x

 

 

 

18

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

x

 

 

 

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

x

 

 

 

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

x

 

 

 

21

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

x

 

 

 

22

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

x

 

 

 

23

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

x

 

 

 

24

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

x

 

 

 

25

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

x

 

 

 

26

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

x

 

 

 

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

x

 

 

 

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

x

 

 

 

III

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)

29

Thủ tục phục hồi danh dự

Quyết định 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

 

x

 

 

 

30

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

x

 

 

 

IV

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (01 TTHC)

31

Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.

Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

 

x

 

 

 

V

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)

32

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 28/3/2017

 

x

 

 

 

33

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

 

x

 

 

 

 

Tổng số

 

0

33

0

0

0

C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (42 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã

Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến

Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

 

 

x

 

 

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

x

 

 

3

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

 

x

 

 

II

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (04 TTHC)

4

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

 

 

x

 

 

5

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

 

x

 

 

6

Thủ tục thôi làm hòa giải viên.

 

 

x

 

 

7

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

 

x

 

 

III

Lĩnh vực Hộ tịch (21 TTHC)

8

Đăng ký khai sinh

Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

 

 

x

 

 

9

Đăng ký kết hôn

 

 

x

 

 

10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

x

 

 

11

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

x

 

 

12

Đăng ký khai tử

 

 

x

 

 

13

Đăng ký khai sinh lưu động

 

 

 

 

x

14

Đăng ký kết hôn lưu động

 

 

 

 

x

15

Đăng ký khai tử lưu động

 

 

 

 

x

16

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

 

17

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

 

18

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

 

19

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

 

20

Đăng ký giám hộ

 

 

x

 

 

21

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

 

x

 

 

22

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

 

x

 

 

23

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 

x

 

 

24

Đăng ký lại khai sinh

 

 

x

 

 

25

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

x

 

 

26

Đăng ký lại kết hôn

 

 

x

 

 

27

Đăng ký lại khai tử

 

 

x

 

 

28

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

x

 

 

IV

Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)

29

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018

 

 

x

 

 

30

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

x

 

 

31

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

 

x

 

 

32

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

 

33

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

 

34

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

 

x

 

 

35

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

x

 

 

36

Chứng thực di chúc

 

 

x

 

 

37

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 

x

 

 

38

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

x

 

 

39

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

x

 

 

V

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

40

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

 

 

x

 

 

VI

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)

41

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 28/3/2017

 

 

x

 

 

42

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

 

x

 

 

 

Tổng số

 

0

0

39

 

3