ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 268/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
31 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ AN NHƠN THỜI
KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ
khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định,
quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã
An Nhơn tại Tờ trình số 541/TTr-UBND ngày 28/12/2022 và đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 18/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ
2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
(theo Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An
Nhơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh
Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND thị
xã An Nhơn chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ
các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định
thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND thị xã An Nhơn rà soát điều chỉnh, bổ
sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện
Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
24.449,44
|
|
24.449,44
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.294,84
|
70,74
|
15.912,87
|
65,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.145,79
|
29,23
|
6.551,42
|
26,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.994,11
|
28,61
|
6.551,42
|
26,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.719,30
|
7,03
|
1.571,02
|
6,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.273,36
|
9,30
|
2.022,83
|
8,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.416,93
|
5,80
|
1.416,93
|
5,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.333,19
|
17,72
|
3.846,25
|
15,73
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
661,87
|
2,71
|
661,87
|
2,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,97
|
0,03
|
6,97
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
399,30
|
1,63
|
497,45
|
2,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.173,54
|
25,25
|
7.681,85
|
31,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
294,55
|
1,20
|
340,02
|
1,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,21
|
0,00
|
4,33
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
226,84
|
0,93
|
238,00
|
0,97
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
176,02
|
0,72
|
256,47
|
1,05
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,43
|
0,12
|
168,10
|
0,69
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
265,06
|
1,08
|
299,20
|
1,22
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
111,08
|
0,45
|
111,08
|
0,45
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
74,74
|
0,31
|
382,44
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.858,93
|
11,69
|
3.286,78
|
13,44
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
916,47
|
3,75
|
1.273,89
|
5,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.016,32
|
4,16
|
1.028,41
|
4,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,54
|
0,03
|
17,23
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,81
|
0,02
|
5,34
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
80,32
|
0,33
|
82,72
|
0,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
23,28
|
0,10
|
36,55
|
0,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,91
|
0,00
|
3,83
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,71
|
0,00
|
0,71
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
31,27
|
0,13
|
61,91
|
0,25
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,58
|
0,01
|
10,38
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30,05
|
0,12
|
30,04
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
734,69
|
3,00
|
721,97
|
2,95
|
-
|
Đất xd cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,98
|
0,04
|
13,80
|
0,06
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,07
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,76
|
0,04
|
11,70
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
20,71
|
0,08
|
52,80
|
0,22
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
597,72
|
2,44
|
740,24
|
3,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
523,53
|
2,14
|
852,85
|
3,49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,38
|
0,05
|
12,03
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
26,53
|
0,11
|
25,38
|
0,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,12
|
0,03
|
6,66
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
874,28
|
3,58
|
840,72
|
3,44
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
56,24
|
0,23
|
42,64
|
0,17
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,19
|
0,04
|
10,19
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
981,06
|
4,01
|
854,72
|
3,50
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bình Định
|
Phường Đập Đá
|
Phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hưng
|
Phường Nhơn Thành
|
Xã Nhơn An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
Xã Nhơn Hậu
|
Xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Nhơn Phong
|
Xã Nhơn Phúc
|
Xã Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.382,57
|
69,63
|
62,07
|
140,70
|
201,88
|
44,67
|
47,10
|
13,62
|
85,81
|
34,01
|
92,07
|
61,55
|
23,35
|
50,63
|
222,01
|
233,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
594,07
|
43,57
|
47,41
|
58,76
|
178,43
|
15,57
|
29,33
|
10,36
|
22,92
|
17,77
|
51,01
|
11,34
|
19,31
|
42,44
|
12,93
|
32,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
591,08
|
43,57
|
47,41
|
58,12
|
178,43
|
14,97
|
29,33
|
10,36
|
21,17
|
17,77
|
51,01
|
11,34
|
19,31
|
42,44
|
12,93
|
32,92
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
144,28
|
13,67
|
8,25
|
17,33
|
11,71
|
19,87
|
10,33
|
0,43
|
21,23
|
12,44
|
5,45
|
3,84
|
1,08
|
5,50
|
2,98
|
10,17
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
195,08
|
12,39
|
6,41
|
23,90
|
11,74
|
9,19
|
7,44
|
2,83
|
41,11
|
3,80
|
4,11
|
46,37
|
2,96
|
2,69
|
17,33
|
2,81
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
447,34
|
|
|
40,71
|
|
0,04
|
|
|
|
|
31,05
|
|
|
|
188,77
|
186,77
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
0,45
|
|
|
|
|
0,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
39,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
14,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
39,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
14,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
64,32
|
12,54
|
5,82
|
7,65
|
18,32
|
1,80
|
6,80
|
0,05
|
4,80
|
0,39
|
2,00
|
0,06
|
0,23
|
1,94
|
0,45
|
1,47
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bình Định
|
Phường Đập Đá
|
Phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hưng
|
Phường Nhơn Thành
|
Xã Nhơn An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
Xã Nhơn Hậu
|
Xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Nhơn Phong
|
Xã Nhơn Phúc
|
Xã Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
126,25
|
8,32
|
1,13
|
20,66
|
3,66
|
5,40
|
1,32
|
0,07
|
13,85
|
2,58
|
1,54
|
58,49
|
5,26
|
0,87
|
1,06
|
2,04
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
44,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,22
|
|
|
0,10
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,67
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
0,32
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,60
|
|
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,33
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
44,91
|
0,94
|
0,99
|
4,11
|
1,06
|
3,01
|
0,79
|
0,07
|
11,23
|
0,62
|
1,54
|
12,34
|
5,26
|
0,87
|
0,68
|
1,40
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
14,68
|
0,68
|
|
2,50
|
0,42
|
1,83
|
0,01
|
0,06
|
3,90
|
0,53
|
1,54
|
1,96
|
0,26
|
0,53
|
0,15
|
0,31
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
8,04
|
0,26
|
0,99
|
1,57
|
0,54
|
0,58
|
0,78
|
|
1,03
|
0,09
|
|
0,93
|
|
0,34
|
|
0,93
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,62
|
|
|
0,02
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,22
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,16
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,45
|
5,00
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,84
|
0,08
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,73
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
1,74
|
1,61
|
|
1,93
|
|
|
0,28
|
0,64
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|