ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2665/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 17
tháng 11 năm
2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2912/TTr-STP ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (01
thủ tục cấp tỉnh); TTHC được sửa đổi, bổ sung (06 thủ tục cấp tỉnh) và phê
duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực
công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I
và Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội
dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia
về TTHC tại địa chỉ (https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(địa chỉ: http:dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Tư pháp
(http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND
tỉnh (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các
TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Giao Sở Thông tin và
Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp
thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải
quyết TTHC trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo
quy định. Thời gian trước ngày 20/11/2023.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/11/2023.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Công nhận hoàn thành tập
sự hành nghề công chứng
1.012019.000.00.00.H28
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
|
Thông
tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng
|
B. Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
(Sửa đổi, bổ sung 06
TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Công chứng công bố tại Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày
02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
1.001071.000.00.00.H28
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì
thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
|
Thông tư số 08/2023/TT-
BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
1.001446.000.00.00.H28
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì
thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
|
Thông tư số 08/2023/TT-
BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.001125.000.00.00.H28
|
- Trường hợp người
tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập
sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người
tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi
tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
|
Thông tư số 08/2023/TT-
BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
1.001153.000.00.00.H28
|
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
(i) Trường hợp người đăng
ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì
thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(ii) Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
|
Thông tư số 08/2023/TT-
BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
1.001438.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Không
|
Thông tư số 08/2023/TT-
BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
1.001721.000.00.00.H28
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
3.500.000
đồng/hồ sơ
|
Thông tư số 08/2023/TT-
BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG
GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (Ngày)
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
(B1:
Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở
(B3:
Ký duyệt
hồ sơ)
|
Văn
thư
(B4:
Vào
sổ, Trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh)
|
1
|
Công nhận hoàn thành tập
sự hành nghề công chứng
1.012019.000.00.00.H28
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
01
ngày
|
06
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
2
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
1.001071.000.00.00.H28
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
01 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
01 ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
3
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
1.001446.000.00.00.H28
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
01 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
01 ngày làm
việc
|
05
ngày làm
việc
|
03
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.001125.000.00.00.H28
|
- Trường hợp người
tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập
sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
|
-
0.5 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
0.5
ngày làm việc
|
- Trường hợp người
tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi
tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
-
01 ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
1.001153.000.00.00.H28
|
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
(i) Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(ii) Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0.5
ngày làm việc
|
03
ngày làm
việc
|
01
ngày làm việc
|
0.5
ngày làm việc
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
1.001438.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
0.5
ngày làm việc
|
03
ngày làm
việc
|
01
ngày làm việc
|
0.5
ngày làm việc
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
1.001721.000.00.00.H28
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
01
ngày
|
10
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|