Quyết định 2664/QĐ-BTNMT năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2020-2022 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 2664/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 25/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Võ Tuấn Nhân |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2020-2022
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-BTNMl ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2020-2022 như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ; Khoa học và Công nghệ, Pháp chế, Hợp tác quốc tế; Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2020-2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2020)
TT |
Lĩnh vực/đối tượng QCVN |
Tên gọi QCVN |
Phương thức xây dựng QCVN |
Tổ chức biên soạn |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan đề xuất kế hoạch |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 06:2009/BTNMT; QCVN 05:2013/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2019 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
2 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước mặt |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 08-MT:2015/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2019 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
3 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước biển |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 10-MT:2015/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
4 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước dưới đất |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 09-MT:2015/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
5 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 45:2012/BTNMT; QCVN 54:2013/BTNMT; QCVN 03-MT:2015/BTNMT; QCVN 15:2008/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2019 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
6 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 25:2009/BTNMT; QCVN 28:2010/BTNMT; QCVN 29:2010/BTNMT; QCVN 40:2011/BTNMT; QCVN 01-MT:2015/BTNMT; QCVN 11-MT:2015/BTNMT; QCVN 12-MT:2015/BTNMT; QCVN 13-MT:2015/BTNMT; QCVN 60-MT:2015/BTNMT; QCVN 63:2017/BTNMT; QCVN 52:2017/BTNMT. |
Tổng cục Môi trường |
2019 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
7 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung: QCVN 19:2009/BTNMT; QCVN 20:2009/BTNMT; QCVN 21:2009/BTNMT; QCVN 22:2009/BTNMT; QCVN 23:2009/BTNMT; QCVN 34:2010/BTNMT; QCVN 02:2012/BTNMT; QCVN 30:2012/BTNMT; QCVN 61-MT:2016/BTNMT; QCVN 51:2017/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2019 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
8 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 62- MT:2016/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2019 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
9 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 31:2018/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
10 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 32:2018/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
11 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 33:2018/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
12 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 65:2018/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
13 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 66:2018/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
14 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 67:2018/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
1 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 26:2010/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
2 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 27:2010/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
3 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 43:2017/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
4 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 14:2008/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
5 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 36:2010/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
6 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 35:2010/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
7 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 55:2013/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
8 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 07:2009/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
9 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 41:2011/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
10 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 50:2013/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
11 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 56:2013/BTNMT |
Tổng cục Môi trường |
2021 |
2021 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của Hàn Quốc |
1 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia bãi chôn lấp chất thải rắn |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2022 |
2022 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế |
2 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị xử lý, tái chế chất thải |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2022 |
2022 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế |
3 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi nhựa trong sản phẩm, hàng hóa |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2022 |
2022 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế |
4 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải đối với phương tiện giao thông vận tải |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2022 |
2022 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế |
5 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn các chất ô nhiễm khó phân hủy trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa và thiết bị. |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2022 |
2022 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế |
6 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2022 |
2022 |
Tổng cục Môi trường |
Tham khảo các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế |