Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Quyết định văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến 15 tháng 10 năm 2019
Số hiệu | 2652/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Phóng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ SAI SÓT VỀ CĂN CỨ BAN HÀNH, THỂ THỨC, KỸ THUẬT TRÌNH BÀY TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH LÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019 ĐẾN 15 THÁNG 10 NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1294/TTr-STP ngày 08/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đính chính một số sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành trong thời điểm từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến 15 tháng 10 năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ SAI SÓT VỀ CĂN CỨ BAN
HÀNH, THỂ THỨC, KỸ THUẬT TRÌNH BÀY TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND
TỈNH BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019 ĐẾN 15 THÁNG 10 NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên)
STT |
Số ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Đính chính |
|
01/2019/QĐ-UBND |
03/01/2019 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. |
- Tại Điều 2 Quyết định: bổ sung tên gọi văn bản “Về việc ban hành Quy chế theo dõi đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do chính phủ, thủ tướng chính phủ và do UBND tỉnh chủ tịch UBND tỉnh giao” vào sau cụm từ “của UBND tỉnh”. - Tại phần nơi nhận: Đảo nơi nhận “Văn phòng chính phủ (Vụ tổng hợp)” và “Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp” lên trước nơi nhận “Thường trực Tỉnh ủy”. |
|
02/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
03/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện huyện Phù Cừ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
04/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
05/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
06/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
07/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
08/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
09/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
10/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
11/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Tổ chức lại trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
- Sửa tiêu đề Điều 5 thành “Quy định chuyển tiếp”. - Tại phần nơi nhận: + Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”; + Đảo nơi nhận “Cục Kiểm tra VBQPPL” lên trước nơi nhận “Thường trực tỉnh ủy”. |
|
12/2019/QĐ-UBND |
29/01/2019 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường |
- Tách các căn cứ thứ 4, 5, 6 từ trên xuống như sau: “Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Thông tư số 30/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ Khoa học và công nghệ Sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và công nghệ; Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường; Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và môi trường Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;”. |
|
15/2019/QĐ-UBND |
28/02/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh |
- Tại căn cứ ban hành: bỏ căn cứ “Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015”. - Tại phần nơi nhận: + Ở gạch đầu dòng thứ 5 từ trên xuống tách như sau: “- Thường trực tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh;” - Ở gạch đầu dòng thứ 10 từ trên xuống sửa thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”. |
|
17/2019/QĐ-UBND |
08/3/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
- Tại căn cứ ban hành: bỏ căn cứ thứ 5 từ trên xuống. - Sửa tiêu đề Điều 4 thành “Quy định chuyển tiếp”. |
|
18/2019/QĐ-UBND |
11/3/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Tại phần nơi nhận: Ở gạch đầu dòng thứ 8 từ trên xuống sửa thành “CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp)”. |
|
19/2019/QĐ-UBND |
01/4/2019 |
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc UBND huyện Yên Mỹ. |
Tại phần nơi nhận: Bổ sung nơi nhận “Trung tâm tin học - công báo tỉnh”. |
|
21/2018/QĐ-UBND |
18/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
- Tại phần số và ký hiệu văn bản: sửa năm ban hành văn bản thành “21/2019/QĐ-UBND”. - Tại tiêu đề Điều 1: sửa chữ in thường thành chữ in đậm như sau: “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, như sau:” - Tại tiêu đề Điều 2: sửa chữ in thường thành chữ in đậm như sau “Trách nhiệm tổ chức thực hiện” - Tại phần nơi nhận: Ở gạch đầu dòng thứ nhất từ trên xuống sửa thành “Như Điều 2”. |
|
22/2019/QĐ-UBND |
09/5/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
- Tại Điều 1: Sửa chữ in thường thành chữ in đậm như sau “Bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội” - Bổ sung tiêu đề Điều 2 Quyết định là “Việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội” - Bổ sung tiêu đề Điều 3 Quyết định là “Hiệu lực thi hành” - Bổ sung tiêu đề Điều 4 Quyết định là “Trách nhiệm tổ chức thực hiện” - Đổi chỗ Điều 4 và Điều 3. |
|
29/2019/QĐ-UBND |
22/8/2019 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
- Bổ sung tiêu đề Điều 2 Quyết định là “Hiệu lực thi hành” - Bổ sung tiêu đề Điều 3 Quyết định là “Trách nhiệm tổ chức thực hiện” - Tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 8 Dự thảo Quy định: thay các kí hiệu gạch đầu dòng (-) bằng kí hiệu các điểm a, b. |
|
32/2019/QĐ-UBND |
19/9/2019 |
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
- Bổ sung tiêu đề Điều 2 Quyết định là “Hiệu lực thi hành” - Bổ sung tiêu đề Điều 3 Quyết định là “Trách nhiệm tổ chức thực hiện” |
|
34/2019/QĐ-UBND |
04/10/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
- Tại Điều 1: Sửa chữ in thường thành chữ in đậm như sau “Bãi bỏ Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước” - Bổ sung tiêu đề Điều 2 Quyết định là “Về chế độ họp của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước” - Tách điều 3 thành 02 Điều và bổ sung tiêu đề sửa thành như sau: “Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành Điều 4. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2019” |