Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn xây dựng cơ bản tập trung nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và kế hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 - 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2647/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2647/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1559/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn XDCB tập trung nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 và kế hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 - 2013 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Những nội dung khác không điều chỉnh vẫn thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các sở ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU HÒA VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia |
KH 2013 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||
|
TỔNG CỘNG |
46,862 |
1,674 |
45,188 |
|
|
20,812 |
- |
20,812 |
|
|
||
1 |
Đổi mới và phát triển dạy nghề |
7,302 |
- |
7,302 |
|
|
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng |
7,302 |
|
7,302 |
Trường TCN Tôn Đức Thắng |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
13,510 |
- |
13,510 |
|
|
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
13,510 |
- |
13,510 |
|
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú |
4,800 |
|
4,800 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản |
5,970 |
|
5,970 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I) |
790 |
|
790 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn 1) |
1,950 |
|
1,950 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
II |
Chương trình giáo dục và Đào tạo |
26,050 |
1,674 |
24,376 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
26,050 |
1,674 |
24,376 |
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm |
6,660 |
|
6,660 |
Trường CĐSP |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh |
6,244 |
1,674 |
4,570 |
Trường PT DTNT |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập |
6,596 |
|
6,596 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng |
4,550 |
|
4,550 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2, 3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
2,000 |
|
2,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012-2013
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn giao tại Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/112013 |
Kế hoạch vốn điều hòa năm 2013 |
Chủ đầu tư |
I |
Các dự án chuyển tiếp năm 2013 |
11,800 |
9,760 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
1 |
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
500 |
500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
2,000 |
1,820 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh |
4,350 |
2,490 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập |
1,800 |
1,800 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
3,150 |
3,150 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2013 |
8,451 |
9,391 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
1 |
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
2,551 |
1,601 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
2,500 |
4,390 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
2,000 |
2,000 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Sửa chữa công trình hồ Suối Cam 1 |
1,400 |
1,400 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
III |
Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn hán |
1,450 |
2,550 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
1 |
Sửa chữa nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
750 |
660 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú |
700 |
690 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Nâng cấp đường vào đồn Biên phòng Tà Pét, huyện Lộc Ninh |
- |
1,200 |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
TỔNG CỘNG |
21,701 |
21,701 |
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC NINH (VỐN KẾT DƯ)
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: UBND huyện Lộc Ninh
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
552 |
332 |
220 |
552 |
332 |
220 |
|
|
1 |
Thanh toán khối lượng đường điện THT và TBA vào khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg |
2424/QĐ-UBND ngày 30/03/2012 |
2,184 |
90 |
90 |
- |
24 |
24 |
- |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
2 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh |
725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
922 |
122 |
122 |
- |
129 |
129 |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
|
3 |
Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần Lê, xã Lộc Khánh |
3020/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
820 |
120 |
120 |
- |
51 |
51 |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng bào dân tộc xã Lộc Hòa |
|
|
220 |
- |
220 |
220 |
- |
220 |
UBND xã Lộc Hòa |
|
5 |
TTKL XD đường GTNT tổ 3 đi tổ 5 ấp Việt Quang, xã Lộc Quang |
724/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
621 |
- |
- |
- |
21 |
21 |
- |
UBND xã Lộc Quang |
|
6 |
TTKL XD đường GTNT tổ 3 đi tổ 5 ấp Việt Quang, xã Lộc Quang (đoạn 2) |
3022/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
790 |
- |
- |
- |
58 |
58 |
- |
UBND xã Lộc Quang |
|
7 |
TTKL XD đường điện ấp Bù Tam và ấp Bồn Xăng, xã Lộc Quang |
4524/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 |
297 |
- |
- |
- |
18 |
18 |
- |
UBND xã Lộc Quang |
|
8 |
TTKL XD 04 phòng học lầu Trường tiểu học Lộc Quang |
4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2079 |
- |
- |
- |
24 |
24 |
- |
UBND xã Lộc Quang |
|
9 |
TTKL XD đường GTNT tổ 3 ấp 6, xã Lộc Hòa |
722/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
511 |
- |
- |
- |
7 |
7 |
- |
UBND xã Lộc Hòa |
|