ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2641/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 03
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
129/2024/NĐ-CP NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế về việc về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định
số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 229/TTr-SYT ngày 02 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục
cấp tỉnh), thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục cấp tỉnh) và
phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Hòa Bình được quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm
2024 của Chính phủ.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện
tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình (địa
chỉ: http://soytehoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công theo quy định.
Điều 4. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Y tế:
Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể
của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và
niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế
và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 05/12/2024.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Công khai Quyết định này trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
A. Thủ tục hành chính mới
ban hành: 02 TTHC cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Mức độ dịch vụ công
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế 1.004070.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ. (Theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng
70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày
28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Toàn trình
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế 1.004062.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ. (Theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng
70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
Toàn trình
|
B. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung: 02 TTHC cấp tỉnh
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
1
|
1.002944.000 .00.00.H28
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT- BTC: 300.000 đồng/hồ sơ. (Theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT- BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng
70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
2
|
1.002467.000 .00.00.H28
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ. (Theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT- BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng
70% mức thu phí quy định nêu trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ST T
|
Tên thủ tục hành chính/Mã
TTHC
|
|
Trình tự giải quyết theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng nghiệp vụ được giao giải quyết hồ sơ
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(B4: Trả kết quả)
|
*
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(1.002944.000.00.00.H28)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ Y 1,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm (1.002467.000.00.00.H28)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ Y 1,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế (1.004070.H28)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ Y 1,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế (1.004062.H28)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ Y 1,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|