2.5. Bổ sung 01 dự án giao đất, giao rừng. Tổng diện
tích sử dụng đất 6.824.000,0 m2 gồm: 5.778.000,0 m2 đất rừng
phòng hộ và 1.046.000,0 m2 đất nông nghiệp còn lại (đất rừng sản xuất).
2.6. Điều chỉnh 03 dự án trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2020. Tổng diện tích sử dụng đất 84.038,9 m2, bao gồm: 38.649,7
m2 đất nông nghiệp còn lại; 7.423,5 m2 đất phi nông nghiệp
và 37.965,7 m2 đất chưa sử dụng.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định
này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
TT
|
Hạng mục
|
Loại đất thu hồi;
chuyển mục đích sử dụng
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất nông nghiệp
còn lại
|
A
|
Bổ sung, điều chỉnh 33
dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày
08/7/2020
|
2.313.351,0
|
578.194,9
|
0,0
|
0,0
|
1.438.909,8
|
132.198,6
|
164.047,7
|
|
I
|
Bổ sung 26 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án
đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản
1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
|
2.095.395,0
|
470.398,5
|
0,0
|
0,0
|
1.406.781,7
|
59.292,2
|
158.922,6
|
|
1
|
Dự án Trang trại điện gió BT 1
|
433.200,0
|
52.300,0
|
|
|
379.500,0
|
|
1.400,0
|
Các xã: Gia Ninh,
Hải Ninh; huyện Quảng Ninh và các xã: Hồng Thủy, An Thủy, Phú Thủy; huyện Lệ
Thủy
|
2
|
Dự án Trang trại điện gió BT 2
|
390.500,0
|
|
|
|
390.500,0
|
|
|
Các xã: Hồng Thủy,
Ngư Thủy Bắc, Thanh Thủy, Cam Thủy; huyện Lệ Thủy
|
3
|
Dự án Khu đô thị phía Bắc Công viên trung tâm
thành phố Đồng Hới
|
27.000,0
|
18.300,0
|
|
|
6.500,0
|
1.300,0
|
900,0
|
Phường Đồng Phú,
thành phố Đồng Hới
|
4
|
Dự án Khu nhà ở thương mại tại trung tâm hành
chính phường Đức Ninh Đông
|
74.400,0
|
64.000,0
|
|
|
3.200,0
|
7.200,0
|
|
Phường Đức Ninh
Đông, thành phố Đồng Hới
|
5
|
Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Liên Thủy
|
45.000,0
|
42.000,0
|
|
|
|
2.500,0
|
500,0
|
Xã Liên Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
6
|
Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Phong Thủy
|
53.000,0
|
45.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
|
Xã Phong Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
7
|
Dự án Khu dân cư thôn Đông Thành, Liên Thủy
|
70.000,0
|
62.000,0
|
|
|
1.500,0
|
6.500,0
|
|
Xã Liên Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
8
|
Dự án Khu dân cư xã Phong Thủy
|
96.000,0
|
86.000,0
|
|
|
|
10.000,0
|
|
Xã Phong Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
9
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở (lô
XII-OM-5, XII-OM-6), xã Ngư Thủy Bắc
|
200.000,0
|
|
|
|
68.000,0
|
3.000,0
|
129.000,0
|
Xã Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
10
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phức hợp đô
thị mới phía Đông Bắc đường BOT vượt lũ
|
350.000,0
|
|
|
|
333.000,0
|
2.000,0
|
15.000,0
|
Xã Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
11
|
Dự án Khu dân cư xã Cam Thủy
|
100.000,0
|
|
|
|
100.000,0
|
|
|
Xã Cam Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
12
|
Dự án Phát triển quỹ đất Khu dân cư phía Bắc tuyến
tỉnh lộ 559B, xã Quảng Sơn (Giai đoạn 1)
|
48.955,6
|
42.561,5
|
|
|
40,5
|
6.322,5
|
31,1
|
Xã Quảng Sơn, Thị
xã Ba Đồn
|
13
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc đường
12A, thôn Tây Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
140.909,4
|
51.009,9
|
|
|
80.568,8
|
2.264,4
|
7.066,3
|
Xã Tiến Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
14
|
Dự án Tạo quỹ đất xen cư
|
1.230,0
|
|
|
|
|
1.230,0
|
|
Xã Thanh Thạch,
huyện Tuyên Hóa
|
15
|
Thu hồi bổ sung thêm phần bị ảnh hưởng do thi
công đường giao thông của Dự án Phát triển quỹ đất xã Mai Thủy
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
Xã Mai Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
16
|
Dự án Điểm dân cư mới tại vùng Ngõ Mụ Rượng, Mù
Khe, thôn Văn La, xã Lương Ninh
|
18.520,5
|
|
|
|
15.511,3
|
1.859,0
|
1.150,2
|
Xã Lương Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
17
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 12A đi đến đường
bê tông liên tổ dân phố phường Quảng Phong
|
5.219,5
|
709,1
|
|
|
11,1
|
4.499,3
|
|
Phường Quảng
Phong, thị xã Ba Đồn
|
18
|
Dự án đấu giá đất xen cư xã Quảng Hòa
|
9.260,0
|
200,0
|
|
|
8.200,0
|
860,0
|
|
Xã Quảng Hòa, thị
xã Ba Đồn
|
19
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất xen cư xã Thanh
Thủy
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
|
|
Xã Thanh Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
20
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Bảo Ninh và đấu nối
|
4.500,0
|
2.000,0
|
|
|
2.500,0
|
|
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
21
|
Dự án Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110kV
Bố Trạch
|
1.000,0
|
300,0
|
|
|
700,0
|
|
|
Các xã: Thanh Trạch,
Cự Nẫm, Hưng Trạch, Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
22
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú, thành phố
Đồng Hới
|
300,0
|
|
|
|
|
300,0
|
|
phường Đồng Phú,
thành phố Đồng Hới
|
23
|
Công trình nước sinh hoạt xã Thượng Hóa
|
2.400,0
|
|
|
|
2.200,0
|
200,0
|
|
xã Thượng Hóa, huyện
Minh Hóa
|
24
|
Gia cố các hầm yếu, kết hợp mở mới các ga và cải
tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ
Chí Minh
|
6.600,0
|
|
|
|
4.900,0
|
|
1.700,0
|
xã Sơn Hóa, TT Đồng
Lê, huyện Tuyên Hóa
|
25
|
Dự án Tạo quỹ đất ở xen cư
|
4.400,0
|
|
|
|
3.300,0
|
800,0
|
300,0
|
xã Châu Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
26
|
Tạo quỹ đất xen cư vùng Đồng Đắng, thôn Tân Lợi
|
5.000,0
|
1.018,0
|
|
|
1.650,0
|
457,0
|
1.875,0
|
Xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
II
|
Bổ sung 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013
|
136.888,2
|
61.268,1
|
0,0
|
0,0
|
16.265,9
|
55.442,5
|
3.911,7
|
|
1
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Mỹ Thủy
|
4.313,6
|
4.125,5
|
|
|
|
188,1
|
|
Xã Mỹ Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
2
|
Dự án Gia trại tổng hợp
|
49.400,0
|
1.200,0
|
|
|
|
48.000,0
|
200,0
|
xã Phong Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3
|
Dự án Khu hạ tầng du lịch Phong Nha
|
83.174,6
|
55.942,6
|
|
|
16.265,9
|
7.254,4
|
3.711,7
|
TT Phong Nha, huyện
Bố Trạch
|
III
|
Điều chỉnh 04 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013) tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình
|
81.067,8
|
46.528,3
|
0,0
|
0,0
|
15.862,2
|
17.463,9
|
1.213,4
|
|
1
|
Dự án Tạo quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố
8 (Phụ lục 1, mục A, điểm 51)
|
Đã phê duyệt
|
13.500,0
|
12.400,0
|
|
|
|
1.100,0
|
|
Phường Quảng
Phong, thị xã Ba Đồn
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết
phát triển quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố 8
|
Nay điều chỉnh
|
18.728,0
|
17.628,0
|
|
|
|
1.100,0
|
|
Phường Quảng
Phong, thị xã Ba Đồn
|
2
|
Dự án Đường Mai Thủy - An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh
Quảng Bình (Dự án thuộc Phụ lục 1, mục A, điểm 110)
|
Đã phê duyệt
|
29.400,0
|
14.100,0
|
|
|
1.200,0
|
13.500,0
|
600,0
|
Xã Xuân Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
Nay điều chỉnh
|
30.000,0
|
14.100,0
|
|
|
1.200,0
|
14.100,0
|
600,0
|
Xã Xuân Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
3
|
Trạm biến áp 110 KV Tây Bắc Quán Hàu và nhánh rẽ (Phụ
lục 1, mục A, điểm 126)
|
Đã phê duyệt
|
8.300,0
|
5.700,0
|
|
|
1.800,0
|
600,0
|
200,0
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh, Lương Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
Nay điều chỉnh
|
13.300,0
|
10.700,0
|
|
|
1.800,0
|
600,0
|
200,0
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Hàm Ninh, Gia Ninh, TT Quán Hàu, huyện
Quảng Ninh
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Cam Liên và đấu nối (Phụ lục
1, mục A, điểm 127)
|
Đã phê duyệt
|
10.300,0
|
1.200,0
|
|
|
8.100,0
|
1.000,0
|
|
Các xã: Xuân Thủy,
Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
Nay điều chỉnh
|
19.039,8
|
4.100,3
|
|
|
12.862,2
|
1.663,9
|
413,4
|
Các xã: Xuân Thủy,
Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
B
|
Bổ sung, điều chỉnh 28
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
7.440.607,9
|
6.368,9
|
5.778.000,0
|
0,0
|
1.596.194,1
|
20.062,7
|
39.982,2
|
|
I
|
Bổ sung 03 công
trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
|
23.921,5
|
2.576,7
|
0,0
|
0,0
|
20.066,6
|
1.278,2
|
0,0
|
|
1
|
Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà đoạn đi qua huyện Lệ Thủy
|
10.447,8
|
1.148,9
|
|
|
9.298,9
|
|
|
TTNT Lệ Ninh, các xã: Sơn Thủy, Phú Thủy, Kim Thủy,
Trường Thủy, Thái Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2
|
Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà đoạn đi qua huyện Quảng Ninh
|
9.081,9
|
204,8
|
|
|
8.748,0
|
129,1
|
|
Các xã: Vĩnh Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Trường
Xuân, Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
3
|
Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà đoạn đi qua thành phố Đồng Hới
|
4.391,8
|
1.223,0
|
|
|
2.019,7
|
1.149,1
|
|
Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh, TP. Đồng Hới
|
II
|
Bổ sung 04 công trình,
dự án (có 02 công trình theo Điều 61 Luật đất đai và 02 dự án thuộc Khoản 3,
Điều 62 tuy nhiên đã thu hồi đất), trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục
đích đất trồng lúa theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai (đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại
điểm 38, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)
|
272.012,8
|
3.792,2
|
0,0
|
0,0
|
258.124,2
|
8.973,6
|
1.122,8
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện
Minh Hóa
|
1.519,9
|
|
|
|
1.386,9
|
133,0
|
|
TT Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
2
|
Công trình Trường bắn Quân sự huyện Lệ Thủy
|
200.000,0
|
|
|
|
200.000,0
|
|
|
Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3
|
Bổ sung diện tích thực hiện Dự án Khai thác quỹ đất
phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực phía Tây đoạn từ Cầu Hói đến ngã ba bệnh
viện (Dự án đã thu hồi đất và đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa tại điểm 38, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)
|
24.792,9
|
3.792,2
|
0,0
|
0,0
|
16.737,3
|
4.040,6
|
222,8
|
TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
4
|
Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực thôn 1B, xã Đồng Trạch,
huyện Bố Trạch (Dự án đã thu hồi đất, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại điểm 9, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)
|
45.700,0
|
|
|
|
40.000,0
|
4.800,0
|
900,0
|
xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch
|
III
|
Bổ sung 11 dự án sản
xuất kinh doanh (không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất)
|
229.584,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
226.303,6
|
2.387,4
|
893,7
|
|
1
|
Dự án mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Hưng Thủy
|
76.400,0
|
|
|
|
76.400,0
|
|
|
xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2
|
Dự án Kho vật liệu xây dựng và bãi đậu xe máy
Hoàng Phát Công ty TNHH XDTH và TM Hoàng Phát
|
1.000,0
|
|
|
|
986,6
|
|
13,4
|
xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Đức Toàn
|
8.616,1
|
|
|
|
7.081,9
|
686,5
|
847,7
|
xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4
|
Dự án Nhà máy sản xuất kinh doanh nước uống đóng
chai, đá viên tinh khiết Biển Xanh
|
616,0
|
|
|
|
|
603,4
|
12,6
|
Phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn
|
5
|
Dự án Phát triển nuôi cá nước ngọt của Công ty
TNHH XNK Vĩnh Hoàng
|
4.612,6
|
|
|
|
4.612,6
|
|
|
xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn
|
6
|
Đấu giá tài sản trên đất và nhận chuyển nhượng
QSD đất đối với tài sản của BQL Rừng phòng hộ thành phố Đồng Hới tại thửa
10(1) tờ bản đồ số 2
|
32.880,7
|
|
|
|
32.880,7
|
|
|
xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới
|
7
|
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Lèn Trúc của Công ty
TNHH xây dựng và Thương mại Trường Đạt
|
5.520,0
|
|
|
|
5.100,0
|
400,0
|
20,0
|
xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
8
|
Dự án Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Hà
Thường
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
9
|
Dự án Mở rộng khuôn viên Trạm dừng nghỉ
Km14+850(P) Quốc lộ 12A
|
2.592,8
|
|
|
|
2.592,8
|
|
|
xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch
|
10
|
Dự án Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông
thường Khe Lau
|
89.293,8
|
|
|
|
89.293,8
|
|
|
xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
11
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Trường Thọ, Quảng Bình
|
7.052,7
|
|
|
|
6.355,2
|
697,5
|
|
xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy
|
IV
|
Bổ sung 06 dự án chuyển
mục đích sử dụng đất tại các xã
|
7.050,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
7.050,0
|
0,0
|
0,0
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Sơn
Thủy
|
1.500,0
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã
Hưng Thủy
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Sen
Thủy
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã
Thái Thủy
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
|
xã Thái Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Tân
Thủy
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Quảng
Hòa
|
550,0
|
|
|
|
550,0
|
|
|
xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn
|
V
|
Bổ sung 01 dự án giao
đất rừng
|
6.824.000,0
|
0,0
|
5.778.000,0
|
0,0
|
1.046.000,0
|
0,0
|
0,0
|
|
1
|
Giao đất, giao rừng cho Ban Quản lý rừng phòng hộ
huyện Minh Hóa quản lý, bảo vệ, phát triển rừng
|
6.824.000,0
|
|
5.778.000,0
|
|
1.046.000,0
|
|
|
xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
VI
|
Điều chỉnh 03 dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
84.038,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
38.649,7
|
7.423,5
|
37.965,7
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu vực cống 10
xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đã phê duyệt
|
11.800,0
|
|
|
|
9.000,0
|
2.800,0
|
|
xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Nay điều chỉnh
|
39.200,0
|
|
|
|
33.700,0
|
5.500,0
|
|
xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2
|
Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực thôn Đá Nhảy, xã
Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đã phê duyệt
|
1.500,0
|
|
|
|
|
800,0
|
700,0
|
xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Nay điều chỉnh
|
39.628,9
|
|
|
|
1.597,0
|
1.358,0
|
36.673,9
|
xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
3
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu, công ty xăng dầu Quảng
Bình
|
Đã phê duyệt
|
6.500,0
|
|
|
|
3.000,0
|
|
3.500,0
|
xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
Nay điều chỉnh
|
5.210,0
|
|
|
|
3.352,7
|
565,5
|
1.291,8
|
xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|