Quyết định 2606/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 2606/QĐ-STC |
Ngày ban hành | 16/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Thị Loan |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2606/QĐ-STC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 15/5/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 15/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: |
|||
|
1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
|
NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 |
MERCEDES BENZ S400; 2996 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
3.480 |
2 |
MERCEDES BENZ S400 STAR; 2996 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
3.165 |
3 |
MERCEDES BENZ C200 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
1.261 |
4 |
MERCEDES BENZ C250 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
1.421 |
5 |
MERCEDES BENZ C300 (W204); 2996 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
1.596 |
|
2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 |
MERCEDES BENZ A250 SPORT; 1991 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
1.533 |
2 |
MERCEDES BENZ SLK350; 3498 cm3; 02 chỗ |
2013, 2014 |
3.157 |
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 |
KIA SPORTAGE AT 2 WD; 1998 cm3; 05 chỗ |
2014 |
870 |
|
NHÃN HIỆU MINI COOPER |
|
|
1 |
MINI COOPER BAKER STREET; 1598 cm3; 04 chỗ |
2013, 2014 |
1.125 |
2 |
MINI COOPER S BAYSWATER; 1598 cm3; 04 chỗ |
2013, 2014 |
1.394 |
3 |
MINI COOPER COUNTRYMAN; 1598 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
1.350 |
4 |
MINI COOPER S COUNTRYMAN; 1598 cm3; 05 chỗ |
2013, 2014 |
1.529 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: |
|||
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY; 4999 cm3; 04 chỗ |
2014 |
4.945 |
2 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY; 4367 cm3; 05 chỗ |
2014 |
4.350 |
3 |
LAND ROVER RANGE ROVER HSE; 2993 cm3; 05 chỗ |
2014 |
3.562 |
4 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE SI4; 1999 cm3; 05 chỗ |
2014 |
2.873 |
5 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SI4; 1999 cm3; 05 chỗ |
2014 |
2.800 |
6 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PURE SI4; 1999 cm3; 05 chỗ |
2014 |
2.131 |
|
NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN |
|
|
1 |
VOLKSWAGEN CADDY; 1595 cm3; 02 chỗ (ô tô tải van, trọng tải 584 kg) |
2009 |
679 |
|
NHÃN HlỆU CHEVROLET |
|
|
1 |
CHEVROLET SPARK; 995 cm3; 05 chỗ, (ô tô tải van, tải trọng 275 kg) |
2011 |
255 |
|
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA LANDCRUISER GX-R; 4461 cm3; 08 chỗ |
2013 |
3.373 |
2 |
TOYOTA HILUX; 2494 cm3; 05 chỗ (Ô tô tải, pick up cabin kép, trọng tải 585 kg) |
2014 |
637 |
|
NHÃN HIỆU BENTLEY |
|
|
1 |
BENTLEY MULSANNE; 6752 cm3; 05 chỗ |
2013 |
17.020 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
|
B. Loại tài sản là xe máy |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
1 |
SYM ELEGANT 50 - SEI; 50 cc |
12,8 |
|
2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
1 |
BAJAJ PULSAR 200 NS; 199,5 cm3 |
68 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |