Quyết định 2594/QĐ-UBND về 2009 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 2594/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 07 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30
tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo quyết định số: 2594 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Áp dụng tại |
Lĩnh vực: Xây dựng |
|||
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng (đối với công trình phải lập Dự án đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) |
XD-001-XG |
Sở Xây dựng |
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử văn hóa |
XD-002-XG |
Sở Xây dựng |
3 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
XD-003-XG |
Sở Xây dựng |
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
XD-004-XG |
Sở Xây dựng |
5 |
Thoả thuận cấp phép xây dựng biển quảng cáo |
XD-005-XG |
Sở Xây dựng |
6 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
XD-006-XG |
Sở Xây dựng |
7 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
XD-007-XG |
Sở Xây dựng |
8 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng |
XD-008-XG |
Sở Xây dựng |
9 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
XD-009-XG |
Sở Xây dựng |
10 |
Cấp Giấy xác nhận Đăng ký Văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài |
XD-010-XG |
Sở Xây dựng |
11 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng |
XD-011-XG |
Sở Xây dựng |
12 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình |
XD-012-XG |
Sở Xây dựng |
13 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng |
XD-013-XG |
Sở Xây dựng |
14 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình (đối với trường hợp chứng chỉ bị mất hoặc rách nát) |
XD-014-XG |
Sở Xây dựng |
15 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình (đối với trường hợp chứng chỉ hết hạn hoặc bổ sung phạm vi hành nghề) |
XD-015-XG |
Sở Xây dựng |
16 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
XD-016-XG |
Sở Xây dựng |
17 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
XD-017-XG |
Sở Xây dựng |
18 |
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
XD-018-XG |
Sở Xây dựng |
19 |
Thẩm định, phê duyệt giá trị tài sản (Là vật kiến trúc) trong bồi thường giải phóng mặt bằng |
XD-019-XG |
Sở Xây dựng |
20 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình có nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước. |
XD-020-XG |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
|||
21 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng |
XD-001-QH |
Sở Xây dựng |
22 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị |
XD-002-QH |
Sở Xây dựng |
23 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị |
XD-003-QH |
Sở Xây dựng |
24 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
XD-004-QH |
Sở Xây dựng |
25 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
XD-005-QH |
Sở Xây dựng |
26 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị |
XD-006-QH |
Sở Xây dựng |
27 |
Thỏa thuận địa điểm xây dựng công trình |
XD-007-QH |
Sở Xây dựng |
28 |
Cấp Chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
XD-008-QH |
Sở Xây dựng |
29 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
XD-009-QH |
Sở Xây dựng |
30 |
Thoả thuận tổng mặt bằng xây dựng (đối với công trình phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật) |
XD-010-QH |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|||
31 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
XD-001-HT |
Sở Xây dựng |
32 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh |
XD-002-HT |
Sở Xây dựng |
33 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh |
XD-003-HT |
Sở Xây dựng |
34 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
XD-004-HT |
Sở Xây dựng |
35 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
XD-005-HT |
Sở Xây dựng |
36 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch thoát nước vùng tỉnh, quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
XD-006-HT |
Sở Xây dựng |
37 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh, quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
XD-007-HT |
Sở Xây dựng |
38 |
Thỏa thuận vị trí, địa điểm, hướng tuyến xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
XD-008-HT |
Sở Xây dựng |
39 |
Thẩm định mặt bằng quy hoạch các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
XD-009-HT |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực: Phát triển đô thị |
|||
40 |
Thẩm định, Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất dưới 200ha |
XD-001-ĐT |
Sở Xây dựng |
41 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên. |
XD-002-ĐT |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực: Nhà ở và công sở |
|||
42 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (đối với tổ chức) |
XD-001-NO |
Sở Xây dựng |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (đối với tổ chức) |
XD-002-NO |
Sở Xây dựng |
44 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (đối với tổ chức) |
XD-003-NO |
Sở Xây dựng |
45 |
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (đối với tổ chức) |
XD-004-NO |
Sở Xây dựng |
46 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối với tổ chức) |
XD-005-NO |
Sở Xây dựng |
47 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối với tổ chức) |
XD-006-NO |
Sở Xây dựng |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận QSH nhà ở) (đối với tổ chức) |
XD-007-NO |
Sở Xây dựng |
49 |
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối với tổ chức) |
XD-008-NO |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực: Kinh doanh Bất động sản |
|||
50 |
Cấp Chứng chỉ môi giới, định giá bất động sản |
XD-001-BS |
Sở Xây dựng |
51 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp. |
XD-002-BS |
Sở Xây dựng |
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 51 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo mã số của phần I)