Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 2592/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2021
Ngày có hiệu lực 04/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tuấn Phong
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2592/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 04 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2311/UBND-ĐTQH ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn việc thực hiện quy định tại các Nghị định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2670/TTr-SXD ngày 17 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh.

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan. (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng ban Quản lý các Khu Công nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2592 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI BỔ SUNG (30 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (05 TTHC)

 

a

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

 

1

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

 

2

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

 

b

Lĩnh vực nhà ở (03 TTHC)

 

1

1.010005

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

2

X

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

 

2

1.010006

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

2

X

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

 

3

1.010007

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

2

X

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

 

II

Thủ tục hành chính thay thế (20 TTHC)

a

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (19 TTHC)

1

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

X

- Dự án nhóm A: 35 ngày

- Dự án nhóm B: 25 ngày

- Dự án nhóm C: 15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính

công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Thẩm định dự án/dự án điều

chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)”

Mã số TTHC: 1.006930

2

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

X

- Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày

- Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày

- Công trình còn lại: 20 ngày

-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP”

Mã số TTHC: 1.006940

3

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.”

Mã số TTHC: 1.006949

4

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Mã số TTHC: 1.007145

5

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007187

6

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007197

7

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

4

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007203

8

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

4

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007207

9

1.009980

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C”. Mã số TTHC: 1.007408

10

1.009981

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C”. Mã số TTHC: 1.007409

11

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007394

12

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007396

13

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)”. Mã số TTHC: 1.007402

14

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp”. Mã số TTHC: 1.007403

15

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III”.

Mã số TTHC: 1.007399

16

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

2

X

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007392

17

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007304

18

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007357

19

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007357

20

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)”. Mã số TTHC: 1.007391

b

Lĩnh vực nhà ở (01 TTHC)

1

1.010009

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP”. Mã số TTHC: 1.007761

III

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (05 TTHC)

a

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (01 TTHC)

1

1.002630

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

2

X

30 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý chuyên ngành do UBND cấp tỉnh quyết định; UBND tỉnh

Không

- Luật Kinh doanh bất động sản 2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

 

b

Lĩnh vực nhà ở (04 TTHC)

1

1.007748

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

2

X

30 ngày

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

 

2

1.007764

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

2

X

30 ngày (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là 60 ngày)

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở, UBND tỉnh

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

3

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

2

X

30 ngày

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở, cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

4

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

2

X

45 ngày

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở, cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC THAY THẾ (08 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (08 TTHC)

1

1.009992

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

X

- Dự án nhóm A: 35 ngày

- Dự án nhóm B: 25 ngày

- Dự án nhóm C: 15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

(Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)”. Mã số TTHC: 1.007255

2

1.009993

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

X

- Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày

- Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày

- Công trình còn lại: 20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

(Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)”. Mã số TTHC: 1.007257

3

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007262

4

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007266

5

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007285

6

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007286

7

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007287

8

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 TTHC)

a

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

1

1.006938

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

2

1.007401

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

b

Lĩnh vực nhà ở (02 TTHC)

1

1.007757

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

2

1.007758

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC)

 

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (01 TTHC)

1

1.007254

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

 

[...]