Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Nông nghiệp)

Số hiệu 2591/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/09/2016
Ngày có hiệu lực 19/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2591/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH (LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1668/SNN-TCCB ngày 05/9/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 611/STP-KSTT ngày 29/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thtục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (thuộc lĩnh vực Nông nghiệp).

(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế, bãi bỏ 09 TTHC kèm theo Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh, 04 TTHC thuộc lĩnh vực Nông nghiệp kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 và 16 TTHC thuộc lĩnh vực Nông nghiệp kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh (Có danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó Ch
tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND t
nh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NL.
Gửi: + Bản điện t
: Các TP không nhận bản giấy;
+ Bản giấy: Các TP còn lại.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bsung.

TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

 

1

Cấp giấy chứng nhận công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

 

2

Cấp giấy chứng nhận công nhận cây đu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

 

3

Cấp lại giy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

 

4

Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng.

 

II

LĨNH VỰC BO VTHỰC VẬT

 

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

 

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vt.

 

3

Cấp giy xác nhận nội dung quảng cáo thuc bảo vệ thực vật.

 

4

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật.

 

5

Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đi với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

 

III

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

 

1

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

 

IV

LĨNH VỰC THÚ Y

 

1

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

2

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

 

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

 

5

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y).

 

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu động vật, tư vn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y).

 

7

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y).

 

8

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (Đi với các cơ sở p trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phm).

 

9

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc thú y.

 

10

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

 

11

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.

 

12

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

 

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

 

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sn.

 

2

Cấp giấy chng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mnh vỏ.

 

3

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

 

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực).

 

5

Xác nhận nội dung qung cáo thực phẩm lần đầu.

 

6

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.

 

7

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

 

8

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.

 

VI

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

 

1

Đầu tư mô hình khuyến nông.

 

B. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp bị thay thế, bãi bỏ.

TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

1

Đầu tư mô hình khuyến nông

Quyết định s2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015

2

Công bhợp quy chất lượng ging vật nuôi và thức ăn chăn nuôi.

nt

3

Cấp Chứng chhành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản,

nt

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

nt

5

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

nt

6

Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán, kê đơn chữa bệnh chăm sóc sức khỏe động vật

nt

7

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghtiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.

nt

8

Gia hạn Chng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.

nt

9

Cấp Chứng chỉ hành nghtư vn dịch vụ thú y.

nt

10

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vn dịch vụ thú y.

nt

11

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ thú y.

nt

12

Cấp giấy chng nhận đđiều kiện kinh doanh thuc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.

nt

13

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh.

Quyết số 3447/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

14

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoại tỉnh.

nt

15

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyn trong nước.

nt

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống.

nt

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đi với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.

nt

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản.

nt

19

Cấp giấy chứng nhận công nhận ging cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

Quyết số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015

20

Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật vận chuyển nội đa.

nt

21

Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.

nt

22

Cấp giy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc Bảo vệ thc vt.

nt

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Quyết s3447/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

nt

25

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc bảo vệ thực vật

nt

26

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.

Quyết định s1800/QĐ-UBND ngày 14/5/2015

27

Cấp lại giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi Giấy chứng nhận ATTP).

nt

28

Đăng ký ln đu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

nt

29

Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

nt

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Cấp giấy chứng nhận công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

[...]