Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2586/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/11/2018
Ngày có hiệu lực 05/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Dung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2586/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố ở Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký và thay thế các Quyết định đã công bố thủ tục hành chính trước đây trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi quản lý của S Tư pháp.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Tư pháp phải xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng qun lý nhà nước của Sở Tư pháp theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học - Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, KHCN, TT và TT;
- Các PCVP và CV TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC t
nh;
- Lưu: VT, KSNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I.

Lĩnh vực Luật sư

 

1.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

2.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

3.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

4.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

5.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

6.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

7.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

8.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

9.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

10.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

11.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

Sở Tư pháp

12.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

13.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư. Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

Sở Tư pháp

14.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

15.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

16.

Thay đi nội dung Giy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

17.

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

18.

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

19.

Chuyển đi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

20.

Chuyn đi văn phòng luật sư thành công ty luật

Sở Tư pháp

21.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

22.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đi từ công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

23.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

24.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

II.

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

1.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

2.

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

4.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Sở Tư pháp

5.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

6.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

7.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

8.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

9.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

10.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

III.

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

1.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

2.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

3

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

4

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

5

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chm dt hoạt động

Sở Tư pháp

7

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

Sở Tư pháp

9

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Sở Tư pháp

IV.

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

S Tư pháp

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

S Tư pháp

5

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

S Tư pháp

6

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

7

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

8

Thay đi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

9

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tchức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

S Tư pháp

10

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

11

Thông báo thay đi Trưng Văn phòng đại diện, địa đim đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Tư pháp

12

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

13

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

14

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

15

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại din của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Sở Tư pháp

16

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

17

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

18

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Sở Tư pháp

19

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

V

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

1

Cấp thẻ đấu giá viên

Sở Tư pháp

2

Cấp lại thẻ đấu giá viên

Sở Tư pháp

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

S Tư pháp

5

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

Sở Tư pháp

6

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

8

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

9

Phê duyệt đủ điều kiện hình thức đấu giá trực tuyến

Sở Tư pháp

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

Sở Tư pháp

11

Thu hồi thẻ đấu giá viên

Sở Tư pp

12

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đu giá tài sn thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sn có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động của doanh nghiệp và kinh doanh ngành nghề khác

Sở Tư pp

VI

Lĩnh vực hòa gii thương mi

 

1

Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc

Sở Tư pháp

2

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

3

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

4

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

5

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tnh, thành phố trc thuc Trung ương khác

Sở Tư pp

6

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Sở Tư pp

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

8

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

9

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

11

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

12

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

VII

Lĩnh vực Công chứng

 

1

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

3

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

5

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

6

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc; Trung ương khác

Sở Tư pháp

7

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

8

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

9

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pp

10

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

12

Thay đi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

Sở Tư pháp

13

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

S Tư pháp

14

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chng

Sở Tư pháp

15

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

16

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

17

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

18

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pp

19

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

21

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

22

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

26

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

30

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

31

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

32

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

33

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

34

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

35

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

36

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

37

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

38

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

39

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

40

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

41

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

42

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

VIII

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

1

Đăng ký hành nghề qun lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pp

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pp

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

IX

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

1

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

2

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

3

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

4

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

5

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

6

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

7

Thay đổi ni dung Giấy đăng ký tham gia tr giúp pháp lý

Sở Tư pháp

8

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

9

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Chi nhánh của Trung tâm; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

10

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Chi nhánh của Trung tâm, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

11

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

12

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

X

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

 

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

Sở Tư pp

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

Sở Tư pháp

XI

Lĩnh vực h tch

 

1

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

XII

Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

2

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Văn phòng đăng ký đất đai

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký đất đai

4

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Văn phòng đăng ký đất đai

5

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai

6

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai

8

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai

9

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai

XIII

Lĩnh vực Quốc tịch

 

1

Thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp

2

Thủ tục trở lại Quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp

3

Thủ tục cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

4

Thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam cho người Lào được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào

Chủ tịch nước, Chính phủ, Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp.

5

Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

6

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

XIV

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

XV

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

1

Thủ tục phục hồi danh dự

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.

2

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp.

3

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Lut TNBTCNN năm 2017 cấp tỉnh.

XVI

Lĩnh vc nuôi con nuôi

 

1

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Sở Tư pháp

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

UBND tỉnh, Sở Tư pháp

3

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh

4

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt

Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở LĐTBXH, Công an tỉnh

5

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên

Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp,

6

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em

Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh

XVII

Lĩnh vực chứng thực

 

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Tổ chức hành nghề công chứng

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực đim chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không th điểm chỉ được)

Tổ chức hành nghề công chứng