ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2474/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày
24 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp:
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 1321/TTr-STP ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức
thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư
pháp theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, VX-NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC (02 thủ tục)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (01 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc
Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự.
- 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến
đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc
phục hồi danh dự.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017 (Luật TNBTCNN năm 2017);
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến
đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc
phục hồi danh dự.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.
|
Không
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
- 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh
giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo
dài nhưng không quá 05 ngày làm việc;
- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả
lựa chọn, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh
giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo
dài nhưng không quá 05 ngày làm việc;
- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả
lựa chọn, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tư
pháp (07 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước;
- Tổ chức hành
nghề luật sư;
- Tổ chức tư vấn
pháp luật.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý.
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
|
- Người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL: 03 ngày
làm việc; GĐ Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
- Giám đốc Trung
tâm trợ giúp pháp lý NN;
- Giám đốc Sở Tư
pháp.
|
Không
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
|
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày.
|
Sở Tư pháp
|
Phí cung cấp pháp thông tin LLTP: 200.000
đồng/lần/người. Đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân
liệt sỹ: 100.000 đồng/lần/người.
Miễn phí cung cấp thông tin LLTP cho trẻ em,
người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, người cư trú tại các
xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.
TH đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu
cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 thu thêm 5.000 đồng/Phiếu.
|
- Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
- Luật Căn cước
công dân năm 2014;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).
|
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam).
|
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
- Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24
giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/1/2013;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường.
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường.
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 18/5/2018.
|
2.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Thực hiện theo quy
định của Luật TNBTCNN năm 2017.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
|
Không
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Thực hiện ngay khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.
|
Không
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (01 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Thực hiện ngay khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
Không
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
PHỤ LỤC VI
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu.
|
UBND thành phố
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
2.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai.
|
UBND thành phố
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp (04 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
2.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
3.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
4.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai.
|
Sở Tư pháp
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (03 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường.
|
Cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
2.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
3.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (02 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường.
|
Cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|
2.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu.
|
UBND cấp xã
|
- Luật TNBTCNN năm 2017
|