Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2587/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2587/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố ở Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã công bố thủ tục hành chính trước đây trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học - Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
Phòng Tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
Phòng Tư pháp |
II |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. |
IV |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ quan, tổ chức cấp huyện đang quản lý sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
5 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
6 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
7 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
8 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
10 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
V |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND cấp huyện |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND cấp huyện |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp huyện |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
16 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND cấp huyện |