ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2579/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 09 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh
Sóc Trăng tại Công văn số 1273/SYT-VP ngày 04/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết đối với
39 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế.
Điều 2.
Giao Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc triển
khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền
thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hùng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy
trình số: 01
1. Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe
cho người từ đủ 18 tuổi trở lên.
2. Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe
cho người chưa đủ 18 tuổi.
3. Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe
cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự.
4. Thủ tục: Khám sức khỏe định kỳ.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định nộp trực tiếp giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Phụ lục 01 Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 tại các cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh.
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Khi
cá nhân, tổ chức có nhu cầu
|
Giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định
Phụ lục 1 Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013
|
Bước
2
|
Viên chức hướng dẫn, kiểm tra tiếp
nhận hồ sơ, đối chiếu ảnh trong giấy khám sức khỏe.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thông tin,
viên chức vào sổ theo dõi, và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ hoàn thiện và ghi đầy đủ trong giấy khám sức khỏe.
|
Viên
chức các cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh
|
0,5
giờ làm việc
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
3
|
Chuyển các khoa, phòng chuyên môn
tiến hành quy trình khám sức khỏe cho đối tượng khám sức khỏe theo các nội
dung ghi trong Phụ lục 1 Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
|
Lãnh
đạo các khoa phòng, viên chức các phòng khám thuộc các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
22
giờ làm việc
|
Kết quả đầy đủ các nội dung ghi
trong Phụ lục 1 Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
|
Bước
4
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả khám sức
khỏe
|
Lãnh
đạo các cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh
|
01
giờ làm việc
|
Giấy khám sức khỏe được lãnh đạo ký
duyệt
|
Bước
5
|
Phòng hành chính vào sổ, ngày cấp
đóng dấu, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
thư
|
0,5
giờ làm việc
|
Giấy khám sức khỏe được lãnh đạo ký
duyệt và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, ký nhận trong sổ theo dõi.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 24 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 02
Thủ tục: Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân có nguyện vọng chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định nộp trực tiếp tại Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
Cá
nhân
|
Khi cá
nhân, có nhu cầu
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
2
|
Viên chức Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp
lệ, đầy đủ thông tin, viên chức tiếp nhận và vào sổ theo dõi.
- Nếu hồ sơ không
hợp lệ, hướng dẫn cá nhân nộp hồ sơ hoàn thiện và ghi đầy đủ thông tin.
|
Viên
chức Trung tâm phòng chống HIV
|
1/2 ngày
làm việc
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn xem xét, tiến hành
thẩm định hồ sơ.
|
Viên
chức, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
15
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp thẻ, thẻ
nhân viên
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định cấp thẻ được ký duyệt,
thẻ nhân viên.
|
Bước
5
|
Văn thư vào sổ, ngày cấp phát, đóng
dấu, trả kết quả cho cá nhân.
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Quyết định cấp thẻ được ký duyệt,
thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, ký nhận
trong sổ theo dõi.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
Thủ tục: Cấp lại thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân có nguyện vọng chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định nộp trực tiếp tại Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
Cá
nhân
|
Khi
cá nhân, có nhu cầu
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
2
|
Viên chức Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thông
tin, viên chức tiếp nhận và vào sổ theo dõi,
- Nêu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
cá nhân nộp hồ sơ hoàn thiện và ghi đầy đủ thông tin
|
Viên
chức Trung tâm phòng chống HIV
|
1/2 ngày
làm việc
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn xem xét, tiến hành
thẩm định hồ sơ.
|
Viên
chức, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
05
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp thẻ, thẻ
nhân viên
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định cấp thẻ được ký duyệt,
thẻ nhân viên.
|
Bước
5
|
Văn thư vào sổ, ngày cấp phát, đóng
dấu, trả kết quả cho cá nhân.
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Quyết định cấp thẻ được ký duyệt, thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, ký nhận trong sổ theo dõi.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
Thủ tục: Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y
tế.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Các cơ sở điều trị Methadone trước ngày
05 của các tháng 01, 4, 7, 10 hàng năm hoặc đột xuất lập dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone theo mẫu quy định nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
Các
cơ sở điều trị Methadone
|
trước
ngày 05 của các tháng 01, 4, 7, 10 hàng năm
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
2
|
Trước ngày mùng 10 của tháng lập dự
trù, Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh phải hoàn thành việc tổng hợp và gửi
Sở Y tế bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc Methadone
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
05
ngày làm việc
|
Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc
của các cơ sở điều trị
|
Bước
3
|
Trước ngày 15 của tháng lập dự trù,
Sở Y tế phải hoàn thành:
Tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc
Methadone của các cơ sở điều trị Methadone đối với nguồn thuốc thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Y tế theo mẫu số 3 Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT và gửi
Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để đề nghị duyệt dự trù. Bản tổng hợp dự
trù được gửi như sau: 01 bản gửi Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS), 01 bản gửi Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh và 01 bản lưu tại Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
05
ngày làm việc
|
Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc
của tỉnh
|
Bước
4
|
Trước ngày 20 của tháng lập dự trù,
Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) xem xét, phê duyệt dự
trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone của các tỉnh đối với nguồn thuốc thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Y tế theo mẫu số 4
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. Duyệt dự trù được
lập thành 04 bản: 01 bản gửi đơn vị phân phối, 01 bản gửi Sở Y tế, 01 bản gửi
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh và 01 bản lưu tại Bộ Y tế (Cục Phòng, chống
HIV/AIDS).
|
Bộ Y
tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS)
|
10
ngày làm việc
|
Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc
của tỉnh đối với nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế được ký duyệt.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
1. Thủ tục: Cấp phát thuốc Methadone
cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
2. Thủ tục: Cấp phát thuốc Methadone
cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.
3. Thủ tục: Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng.
4. Thủ tục: Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo
dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
5. Thủ tục: Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
6. Thủ tục: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
7. Thủ tục: Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở
về cộng đồng từ cơ sở quản lý
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Người bệnh làm đơn đề nghị được uống
thuốc Methadone và ghi đầy đủ thông tin theo quy định nộp trực tiếp tại cơ sở
điều trị Methadone của tỉnh
|
Cá
nhân
|
Khi
cá nhân có nhu cầu
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
2
|
Viên chức tại cơ sở điều trị
Methadone hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thông
tin, viên chức tiếp nhận và vào sổ theo dõi.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
cá nhân nộp hồ sơ hoàn thiện và ghi đầy đủ thông tin
|
Viên
chức cơ sở điều trị Methadone
|
Ngay
khi tiếp nhận đơn
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
3
|
Bác sỹ tại cơ sở điều trị Methadone
xem xét, và xác nhận vào đơn đề nghị được uống thuốc của
người bệnh, kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh
|
Bác
sỹ cơ sở điều trị Methadone
|
Ngay
khi tiếp nhận đơn
|
Đơn đề nghị có xác nhận của Bác sỹ, đơn thuốc Methadone cho người bệnh
|
Bước
4
|
Nhân viên cấp phát thuốc Methadone
tại cơ sở điều trị Methadone
|
Viên
chức cấp phát thuốc tại cơ sở điều trị Methadone
|
Ngay
khi tiếp nhận đơn
|
Phiếu theo dõi điều trị Methadone của
người bệnh, vào sổ theo dõi phát thuốc Methadone mỗi ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone của cá nhân
|
Quy
trình số: 06
1. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi
chép Giấy chứng sinh
2. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo
quy định nộp trực tiếp tại các cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh.
|
Cá
nhân
|
Khi
cá nhân có nhu cầu
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
2
|
Viên chức tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thông
tin, viên chức vào sổ theo dõi, và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ
không hợp lệ, hướng dẫn cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ hoàn thiện và ghi đầy đủ
thông tin.
|
Viên
chức các cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh
|
02
giờ làm việc
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
3
|
Chuyển các khoa, phòng chuyên môn
có liên quan thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo các khoa phòng, thuộc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
02
ngày làm việc
|
Giấy chứng sinh
|
Bước
4
|
Lãnh đạo, ký duyệt
|
Lãnh
đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Giấy chứng sinh được lãnh đạo ký duyệt
|
Bước
5
|
Phòng hành chính vào sổ, ngày cấp
đóng dấu, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
thư
|
0,5
giờ làm việc
|
Giấy chứng sinh được lãnh đạo ký duyệt
và trả kết quả cho cá nhân, ký nhận trong sổ theo dõi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
1. Thủ tục: Khám giám định y khoa lần
đầu đối với người hoạt động kháng chiến chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
2. Thủ tục: Khám giám định y khoa lần
đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo
quy định nộp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Sóc Trăng - số 04 Pasteur,
phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
|
Tổ chức
|
Khi
Tổ chức có nhu cầu
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định
|
Bước
2
|
- Nếu hợp lệ thì tiến hành lên lịch
khám giám định (gửi danh sách cho tổ chức có nhu cầu khám giám định để thông
báo đến các đối tượng và Bệnh viện Đa khoa tỉnh).
- Nếu hồ sơ không
hợp lệ thì Trung tâm trả về cho Tổ chức có nhu cầu khám giám định
|
Viên
chức Phòng khám Giám định thực hiện
|
05-07
ngày làm việc
|
Mẫu Danh sách
do Phòng Khám Giám định thực hiện và thời gian theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Bước
3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Viên
chức Phòng Khám giám định
|
01-02
ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định tại QĐ số
1003/QĐ-BYT ngày 15/3/2019 về việc ban hành Mẫu Hồ sơ
khám GĐYK
|
Bước
4
|
Tổ chức khám các chuyên khoa và thực
hiện cận lâm sàng.
|
Bác
sỹ thụ lý hồ sơ và giám định viên
|
03-05
ngày làm việc
|
Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Bước
5
|
Phát thư mời các đối tượng dự họp Hội
đồng Giám định Y khoa
|
Bác
sỹ thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
làm việc
|
Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Bước
6
|
Họp Hội chẩn chuyên môn
|
Thành
phần Hội đồng Giám định Y khoa
|
01
ngày làm việc
|
Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Bước
7
|
Họp Hội đồng Giám định Y khoa
|
Thành
phần Hội đồng Giám định Y khoa
|
01
ngày làm việc
|
Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Bước
8
|
Ban hành biên bản khám giám định y
khoa
|
Thư
ký Hội đồng Giám định y khoa
|
01-03
ngày làm việc
|
Biên bản khám giám định y khoa hoàn
chỉnh
|
Bước
9
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với
CĐHH
|
Sở Y
tế
|
07-10
ngày làm việc
|
Mẫu Ban hành tại
Phụ lục 8 Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 08
1. Thủ tục: Khám giám định thương tật
lần đầu do tai nạn lao động.
2. Thủ tục: Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp.
3. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động.
4. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất.
5. Thủ tục: Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
6. Thủ tục: Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần.
7. Thủ tục: Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
8. Thủ tục: Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát.
9. Thủ tục: Khám giám định tổng hợp.
10. Thủ tục: Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra
được kết luận về mức độ khuyết tật.
11. Thủ tục: Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật.
12. Thủ tục: Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật.
13. Thủ tục: Khám giám định đối với
trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
14. Thủ tục: Khám giám định đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức)
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
15. Thủ tục: Khám giám định phúc quyết
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
16. Thủ tục: Khám giám định phúc quyết
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Sóc Trăng - số 04
Pasteur, phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
|
Khi
tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định
|
Bước
2
|
Gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Viên
chức Trung tâm
|
01
ngày làm việc
|
Mẫu tại Phụ lục 9 Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 09/4/2013
|
Bước
3
|
- Nếu hợp lệ thì
tiến hành lên lịch khám giám định (gửi danh sách cho tổ chức có nhu cầu khám
giám định để thông báo đến các đối tượng và Bệnh viện Đa khoa tỉnh).
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì Trung
tâm trả về cho Tổ chức có nhu cầu khám giám định
|
Viên
chức Phòng khám Giám định thực hiện
|
05-07
ngày làm việc
|
Mẫu Danh sách
do Phòng Khám Giám định thực hiện và thời gian theo quy định tại Thông tư số
14/2016/TT-BYT ngày 09/4/2013
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Viên
chức Phòng Khám giám định
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định tại QĐ số
1003/QĐ-BYT ngày 15/3/2019 về việc ban hành Mẫu Hồ sơ khám GĐYK
|
Bước
5
|
Tổ chức khám các chuyên khoa và thực
hiện cận lâm sàng.
|
Bác
sỹ thụ lý hồ sơ và giám định viên
|
03-05
ngày làm việc
|
Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày
09/4/2013
|
Bước
6
|
Phát thư mời các đối tượng dự họp Hội
đồng Giám định Y khoa
|
Bác
sỹ thụ lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày
09/4/2013
|
Bước
7
|
Họp Hội chẩn chuyên môn
|
Thành
phần Hội đồng Giám định Y khoa
|
01
ngày làm việc
|
Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày
09/4/2013
|
Bước
7
|
Họp Hội đồng Giám định Y khoa
|
Thành
phần Hội đồng Giám định Y khoa
|
01
ngày làm việc
|
Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày
09/4/2013
|
Bước
8
|
Ban hành biên bản khám giám định y
khoa
|
Thư
ký Hội đồng Giám định y khoa
|
04
ngày làm việc
|
Mẫu Biên bản tại
Phụ lục số 2 Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 09/4/2013
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 26 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 9
1. Thủ tục: Khám giám định thương tật
lần đầu.
2. Thủ tục: Khám Giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
3. Thủ tục: Khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương.
4. Thủ tục: Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót.
5. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy
định nộp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Sóc Trăng -
số 04 Pasteur, phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
|
Tổ
chức có nhu cầu khám giám định
|
Khi
Tổ chức có nhu cầu
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định
|
Bước
2
|
- Nếu hợp lệ thì
tiến hành lên lịch khám giám định (gửi danh sách cho tổ chức có nhu cầu khám
giám định để thông báo đến các đối tượng và Bệnh viện Đa khoa tỉnh).
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì Trung
tâm trả về cho Tổ chức có nhu cầu khám giám định
|
Viên
chức Phòng khám Giám định thực hiện
|
05-07
ngày làm việc
|
Mẫu Danh sách
do Phòng Khám Giám định thực hiện và thời gian theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 45/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
Bước
3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Viên
chức Phòng Khám giám định
|
01-02
ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định tại QĐ số
1003/QĐ-BYT ngày 15/3/2019 về việc ban hành Mẫu Hồ sơ
khám GĐYK
|
Bước
4
|
Tổ chức khám các chuyên khoa và thực
hiện cận lâm sàng
|
Bác
sỹ thụ lý hồ sơ và giám định viên
|
05-07
ngày làm việc
|
Thông tư liên tịch số
45/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
Bước
5
|
Phát thư mời các đối tượng dự họp Hội
đồng Giám định Y khoa
|
Bác
sỹ thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Thông tư liên tịch số
45/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
Bước
6
|
Họp Hội chẩn chuyên môn
|
Thành
phần Hội đồng Giám định Y khoa
|
01
ngày
|
Thông tư liên tịch số
45/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
Bước
7
|
Họp Hội đồng Giám định Y khoa
|
Thành
phần Hội đồng Giám định Y khoa
|
01
ngày
|
Thông tư liên tịch số 45/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014
|
Bước
8
|
Ban hành Biên bản giám định y khoa
|
Thư
ký Hội đồng Giám định y khoa
|
10
ngày làm việc
|
Mẫu Biên bản
quy định tại Mẫu số 1 Thông tư liên tịch số
45/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
|