Quyết định 1003/QĐ-BYT năm 2019 về "Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 1003/QĐ-BYT
Ngày ban hành 15/03/2019
Ngày có hiệu lực 30/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Viết Tiến
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1003/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “MẪU HỒ SƠ KHÁM GIÁM ĐỊNH Y KHOA”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản Họp Hội đồng nghiệm thu mẫu bệnh án giám định y khoa được thành lập theo Quyết định số 611/QĐ-BYT ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa”. Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa này được áp dụng trong các Cơ sở Giám định y khoa trong phạm vi cả nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng, Vụ trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Bệnh viện Bạch Mai; BV Chợ Rẫy; BV C Đà Nẵng;
- Sở Y tế các tỉnh/Tp trực thuộc Trung ương;
- Các Trung tâm Giám định Y khoa;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN…..
TÊN CƠ SỞ GĐYK…

Số lưu trữ: …………………..
Mã hồ sơ…………………….

 

HỒ SƠ KHÁM

GIÁM ĐỊNH Y KHOA

Đối tượng giám định: (Ghi theo mục 13, phụ lục 1) ................................................................

HỌ VÀ TÊN (chữ in hoa): ......................................................................................... Nam/Nữ

Ngày/tháng/năm sinh …………./…………../............................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Số Điện thoại (nếu có): .........................................................................................................

Ngày nhận hồ sơ: .................................................................................................................

Ngày Hội chẩn chuyên môn: ................................................................................................

Ngày họp Hội đồng: .............................................................................................................

Ngày nhập lưu hồ sơ: ..........................................................................................................

 

I. Danh mục chữ viết tắt trong Hồ sơ

II. Thứ tự dán trong h

1. Biên bản: BB; Giám định Y khoa: GĐYK; Giám định viên: GĐV

2. Cận Lâm sàng: CLS; Thăm dò chức năng: TDCN; X.Quang: XQ; Siêu Âm: SÂ; Chụp cắt lớp vi tính: CT; Chụp cộng hưởng từ: MRI

3. Đơn đề nghị: ĐĐN; Giấy giới thiệu: GGT; Giấy ủy quyền: GUQ

4. Xét nghiệm: XN; Nước tiểu: NT...

5. Các chữ viết tắt khác:

- Bác sỹ: BS; Bảo hiểm xã hội: BHXH;

- Bệnh Nghề nghiệp: BNN;

- Cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BYT: Sinh con thứ ba/SC

- Chất độc hóa học: CĐHH;

- Công an: CA;

- Chức năng hô hấp: CNHH;

- Chứng nhận bị thương: CNBT;

- Đối tượng Giám định: ĐTGĐ;

- Điện não đồ: EEG;

- Điện tâm đồ: ECG;

- Giấy Chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu: CMND; CCCD; HC

- Khám Giám định: KGĐ;

- Khuyết tật: KT;

- Phục hồi chức năng: PHCN;

- Số điện thoại: SĐT;

- Tổn thương cơ thể: TTCT;

- Tai nạn Lao động: TNLĐ;

- Việt Nam: VN;

- Khác nếu có (ghi rõ)

1. Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy giới thiệu/Đơn đề nghị khám giám định;

2. Các giấy tờ, tài liệu theo quy định về thủ tục Hồ sơ khám giám định

3. Phiếu khám Giám định viên chuyên khoa

4. Các kết quả chuyên khoa (Cận Lâm sàng TDCN, XQ, SÂ, CT, MRI, EEG, ECG ...)

5. Các kết quả chuyên khoa (Cận Lâm sàng; Xét nghiệm máu, nước tiểu...)

6. Biên bản Hội chẩn chuyên khoa (nếu có)

7. Biên bản Hội chẩn chuyên môn

8. Biên bản Giám định y khoa

9. Các giấy tờ khác (nếu có)...

 

[...]