Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2578/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/11/2018
Ngày có hiệu lực 05/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2578/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017, Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 và Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng)
- UBND các huyện, TX, thành phố (gửi qua mạ
ng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, HCC
.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định TTHC

I

Lĩnh vực Bưu chính

1.

Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

10.750.000

- Luật Bưu chính;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016

2.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.

10 ngày làm việc

- 2.750.000

- 1.500.000

3.

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc

10.750.000

4.

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

1.250.000

5.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

- 1.250.000

- 1.000.000

6.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

1.250.000

II.

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

1

Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp.

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

 

- Luật Báo chí năm 2016;

- Luật Viễn thông năm 2009;

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ.

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

 

3

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

 

4

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

 

5

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày làm việc

 

6

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

10 ngày làm việc

 

7

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

05 ngày làm việc

 

8

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

08 ngày làm việc

 

9

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 ngày làm việc

 

10

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc

 

11

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thloại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 ngày làm việc

 

12

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc

 

III.

Lĩnh vực Báo chí

 

 

 

 

1

Cho phép họp báo (trong nước)

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

 

- Luật Báo chí năm 2016;

- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

10 ngày làm việc

 

3

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép Xuất bản bản tin

05 ngày làm việc

 

4

Cấp giấy phép họp báo (nước ngoài).

02 ngày làm việc

 

5

Cấp phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.

10 ngày làm việc

 

IV.

Lĩnh vực Xuất bản

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

 

- Nghị định số 60/2014/NĐ -CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày làm việc

 

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

 

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

 

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.

07 ngày làm việc

 

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày làm việc

 

7

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày làm việc

 

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

 

 

9

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

 

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày làm việc

 

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

05 ngày làm việc

 

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc

 

13

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc

 

14

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc

 

 

 

NỘI DUNG CỤ THCỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

1. Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.

1.1. Trình tthực hiện:

[...]