Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||||
I |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 |
III |
Lĩnh vực Bưu chính |
|||||
1 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng; - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đ. |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý (Tên VBQPPL quy định về việc bãi bỏ thủ tục hành chính) |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
||||
1 |
BTT-NBI-284208 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
II |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||
1 |
BTT-NBI-264736 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
III |
Lĩnh vực Bưu chính |
|||
1 |
BTT-NBI-284212 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
2 |
BTT-NBI-284214 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |