STT
|
Số hồ sơ
TTHC/ DVC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quy trình
|
Trang
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. Thủ tục hành
chính ban hành mới
|
I. Lĩnh vực Giáo dục
Trung học
|
1
|
3.000181
|
Tuyển sinh Trung học phổ thông
|
x
|
|
13
|
II. Lĩnh vực Giáo dục
dân tộc
|
|
|
|
2
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
x
|
15
|
III. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
3
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
|
x
|
17
|
III. Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
4
|
1.000729
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
19
|
5
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
|
x
|
28
|
2. Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
1
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
31
|
2
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
31
|
3
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
dịch
vụ tư vấn du học
|
|
x
|
32
|
II. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
4
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp,
trường cao đẳng)
|
|
x
|
33
|
5
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
Tên cũ: Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
33
|
III. Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
6
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
Tên cũ: Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
33
|
7
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
33
|
8
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
33
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. Thủ tục hành
chính ban hành mới
|
Lĩnh vực Giáo dục
Trung học
|
1
|
3.000182
|
Tuyển sinh Trung học cơ sở
|
x
|
|
34
|
2
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
x
|
|
36
|
2. Thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo
|
1
|
1.004487
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Số hồ sơ
TTHC/ DVC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quy trình
|
Ghi chú
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực giáo dục
trung học (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo)
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
x
|
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
x
|
|
6
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
Ban hành mới
|
7
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
|
x
|
|
8
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
9
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
10
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
x
|
|
11
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
(Tên cũ: Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
12
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
13
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
14
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
15
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
16
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
Tên cũ:
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
III. Lĩnh vực giáo
dục dân tộc (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
17
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
x
|
Ban hành mới
|
18
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
20
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
21
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
|
x
|
|
22
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên
hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
23
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
24
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
25
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
x
|
|
26
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
Ban hành mới
|
27
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
28
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
29
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
30
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
x
|
|
31
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
|
32
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
33
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
34
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
Sửa đổi
|
35
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
36
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
37
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
38
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
39
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
x
|
|
40
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng
giáo dục
|
|
x
|
|
41
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
x
|
|
42
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo)
|
43
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
44
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
45
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
46
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
Ban hành mới
|
47
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
|
x
|
Ban hành mới
|
48
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
x
|
|
|
49
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
50
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
51
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
52
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Tên cũ:
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
|
VII. Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
(Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
53
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
54
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
|
55
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
|
|
56
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
|
x
|
|
57
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non,
cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
58
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
59
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
60
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
(Tên cũ:
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận)
|
x
|
|
Sửa tên thủ
tục
|
61
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Tên cũ:
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
62
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
63
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(Tên cũ:
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
x
|
Sửa tên thủ
tục
|
64
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
VIII. Lĩnh vực thi,
tuyển sinh (Tên cũ: Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển
sinh)
|
65
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
x
|
|
|
66
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
67
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
68
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
69
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử
tuyển
|
|
x
|
|
IX. Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống
văn bằng, chứng chỉ)
|
70
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
|
x
|
|
71
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
|
72
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực giáo dục
mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
x
|
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
x
|
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập)
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục
tiểu học
|
6
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
|
|
7
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
|
|
8
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
x
|
|
9
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
|
10
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
III. Lĩnh vực giáo
dục trung học
|
11
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
|
12
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
13
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
|
x
|
|
14
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
|
x
|
|
15
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
16
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
Ban hành mới
|
17
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
x
|
|
Ban hành mới
|
IV. Lĩnh vực giáo dục
dân tộc
|
18
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
|
20
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
21
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc
bán
trú
|
|
x
|
|
22
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
|
|
23
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
x
|
|
24
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
25
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
26
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
x
|
|
|
27
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
28
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
29
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
30
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất
ít người
|
x
|
|
|
31
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối cho trẻ em mẫu
giáo
|
x
|
|
|
32
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc
tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)
|
34
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
35
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
|
C. THỦ TỤC CẤP XÃ
|
|
|
|
I. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên
cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)
|
1
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
2
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
x
|
|
|
3
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
x
|
|
|
5
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|