Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương

Số hiệu 2566/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/09/2020
Ngày có hiệu lực 04/09/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2566/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 04 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC, ngày 28/8/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính;

- 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ỦY BAN NHAN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2566/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Tin học - Thống kê

1.

1

2.002206

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

4

II. Lĩnh vực quản lý giá

2.

1

1.006241

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

38

3.

2

2.002217

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

47

III. Lĩnh vực quản lý công sản

4.

1

1.006339

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

58

5.

2

1.006343

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

63

6.

3

1.006345

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

66

7.

4

1.006344

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

67

8.

5

1.005415

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý.

71

9.

6

2.002173

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở XH.

75

10.

7

1.005416

Quyết định mua sắm tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.

77

11.

8

1.005417

Quyết định thuê tài sản (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

78

12.

9

1.005418

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.

79

13.

10

1.005419

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.

80

14.

11

1.005420

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự quyện trả lại tài sản cho Nhà nước.

81

15.

12

1.005421

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

82

16.

13

1.005422

Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).

85

17.

14

1.005423

Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).

86

18.

15

1.005424

Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP

87

19.

16

1.005425

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công ((đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)

89

20.

17

1.005426

Quyết định thanh lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).

90

21.

18

1.005427

Quyết định tiêu hủy tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)

91

22.

19

1.005428

Quyết định xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trường hợp bị mất, bị hủy hoại.

92

23.

20

1.005429

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).

94

24.

21

1.005430

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

95

25.

 

1.005431

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

96

26.

23

1.005432

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.

101

27.

24

1.005433

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

102

28.

25

1.005434

Mua quyển hóa đơn.

106

29.

26

1.005435

Mua hóa đơn lẻ.

108

30.

27

1.006216

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

109

31.

28

1.006218

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

110

32.

29

1.006219

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

114

33.

30

1.006220

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

115

34.

31

1.006221

Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

116

35.

32

1.006222

Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

118

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực quản lý công sản

1

1

1.005434

Mua quyển hóa đơn.

119

2

2

1.005435

Mua hóa đơn lẻ.

120