ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2564/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1531/TTr-VPUBND ngày 28 tháng 9 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre chịu
trách nhiệm:
1.Chủ trì triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
2.Trên cơ sở nội dung quy trình
nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ
trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Ngoại giao;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, HCTC, Ngoại vụ, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
02
|
3
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
03
|
4
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
04
|
Quy trình số 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO
PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
a) Thời gian giải quyết: Tổng
thời hạn giải quyết ít nhất là 40 ngày trước ngày đơn vị dự kiến tổ chức, trong
đó thời hạn giải quyết tại tỉnh là 18 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của đơn vị xin tổ chức hội nghị, hội thảo,
Văn phòng UBND tỉnh có văn bản chuyển sở, ban, ngành có liên quan để tham mưu UBND
tỉnh xem xét, quyết định. Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của
Văn phòng UBND tỉnh, Sở, ban, ngành có văn bản tham mưu trình UBND tỉnh (tổng
thời gian gian 4,5 ngày).
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của sở, ban, ngành trình UBND tỉnh, Văn
phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan.
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng
văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ
quan, địa phương liên quan.
b) Quy trình giải quyết:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị tổ chức gửi hồ sơ xin phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế chuyển Lãnh đạo Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển
Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu,
tham mưu Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh có văn bản chuyển Sở, ban, ngành có
liên quan đến lĩnh vực tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế để tham mưu UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Phòng Ngoại vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Các sở, ban, ngành liên quan
có văn bản tham mưu UBND tỉnh về chủ trương xin tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của sở, ban, ngành trình UBND tỉnh, Văn
phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ
Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan, quy trình như sau:
|
Bước 4.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ sở, ban, ngành tỉnh, sau đó chuyển Lãnh đạo Văn
phòng phê duyệt và chuyển cho Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 4.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu, đề
xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến
|
Phòng Ngoại vụ
|
02 ngày
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 4.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (trả lời bằng văn bản kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND
tỉnh) trong thời gian không quá 15 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan.
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, quy trình như sau:
|
Bước 6.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận văn bản có ý kiến của các cơ quan liên quan chuyển Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 6.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu, đề
xuất trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, trình Thường trực
UBND tỉnh
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 6.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 6.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Sau khi nhận được ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ; trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, UBND tỉnh trả lời bằng
văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ
quan, địa phương có liên quan, quy trình như sau:
|
Bước 7.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận văn bản có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ chuyển Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7.2
|
Phòng Ngoại vụ trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, trình Thường trực UBND tỉnh ký văn bản
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 7.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 7.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quy trình số 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO
PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
a) Thời gian giải quyết: Tổng
thời hạn giải quyết ít nhất là 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức, trong đó thời
hạn giải quyết tại tỉnh là 15 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ
đơn vị tổ chức gửi hồ sơ xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế chuyển
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn
thư
|
0,25
ngày
|
Bước 2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu,
tham mưu Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh có văn bản chuyển Sở, ban, ngành
có liên quan đến lĩnh vực tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế để tham mưu UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
Phòng Ngoại vụ
|
01
ngày
|
Bước 3
|
Các sở, ban, ngành liên
quan có văn bản tham mưu UBND tỉnh về chủ trương xin tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
02
ngày
|
Bước 4
|
Trong thời hạn 3,75 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của sở, ban, ngành trình UBND tỉnh,
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện quy trình như sau:
|
Bước 4.1
|
Văn thư của
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ sở, ban, ngành tỉnh chuyển
lãnh đạo Văn phòng phê duyệt và chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 4.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu đề
xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến (nếu
cần thiết)
|
Phòng Ngoại vụ
|
01 ngày
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 4.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Cơ quan, địa phương ngoài tỉnh
được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND tỉnh. - Cơ quan, địa
phương trong tỉnh được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong
thời hạn không quá 3,25 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được ý kiến đóng
góp của các đơn vị liên quan, hồ sơ được giải quyết tại UBND tỉnh, Văn phòng
UBND tỉnh, quy trình như sau:
|
Bước 6.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận văn bản có ý kiến của các đơn vị liên quan chuyển Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6.2
|
Phòng Ngoại vụ trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, trình Thường trực UBND tỉnh ký văn bản
|
Phòng Ngoại vụ
|
01 ngày
|
Bước 6.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 6.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Quy trình số 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO CHỦ
TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
a) Thời gian giải quyết: Thực
hiện tại tỉnh là 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, trong đó:
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của đơn vị xin đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo, Văn phòng UBND tỉnh có văn bản chuyển sở, ban, ngành có liên quan để tham
mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản của Văn phòng UBND tỉnh, Sở, ban, ngành có văn bản tham mưu trình UBND
tỉnh (tổng thời gian gian 4,5 ngày).
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của sở, ban, ngành trình UBND tỉnh, Văn
phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan.
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc kể từ khi nhận được ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế.
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng
văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ
quan, địa phương liên quan.
b) Quy trình giải quyết
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị tổ chức gửi hồ sơ xin phép đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế chuyển Lãnh đạo Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển
Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu,
tham mưu Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh có văn bản chuyển sở, ban, ngành có
liên quan đến lĩnh vực đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế để tham
mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Phòng Ngoại vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Các sở, ban, ngành liên quan
có văn bản tham mưu UBND tỉnh về chủ trương xin đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản của Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh
tham mưu UBND tỉnh ký văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công
an; các cơ quan, địa phương liên quan, quy trình như sau:
|
Bước 4.1
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ từ Sở, ban, ngành tỉnh, sau đó chuyển lãnh đạo phê duyệt và
chuyển cho Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 4.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu, đề
xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến
|
Phòng Ngoại vụ
|
02 ngày
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 4.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Cơ quan, địa phương được lấy
ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc kể từ khi nhận được ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế, quy trình như sau:
|
Bước 6.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận văn bản có ý kiến của các đơn vị liên quan chuyển Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 6.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu, đề
xuất trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, trình Thường trực
UBND tỉnh
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 6.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 6.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng
văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ
quan, địa phương liên quan, quy trình như sau:
|
Bước 7.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận văn bản có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ chuyển Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 7.2
|
Phòng Ngoại vụ trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, trình Thường trực UBND tỉnh ký văn bản
|
Phòng Ngoại vụ
|
02 ngày
|
Bước 7.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 7.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Quy trình số 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO CHỦ
TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO
PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
a) Thời gian giải quyết: Thực
hiện tại tỉnh là 17,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị xin đăng cai tổ chức gửi hồ sơ xin phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế chuyển Lãnh đạo Văn phòng phụ trách lĩnh vực
chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu,
tham mưu Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh có văn bản chuyển Sở, ban, ngành có
liên quan đến lĩnh vực tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế để tham mưu UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Phòng Ngoại vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Các sở, ban, ngành liên quan
có văn bản tham mưu UBND tỉnh về chủ trương xin tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ của sở, ban,
ngành trình UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh thực hiện quy trình như sau:
|
Bước 4.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ sở, ban, ngành tỉnh, sau đó chuyển lãnh đạo phê
duyệt và chuyển cho Phòng Ngoại vụ xử lý.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 4.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu, đề
xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến
|
Phòng Ngoại vụ
|
02 ngày
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 4.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Cơ quan, địa phương ngoài tỉnh
được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ
quan, địa phương trong tỉnh được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản
trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Bước 6
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan, địa phương có liên quan,
UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho các cơ quan,
địa phương có liên quan, quy trình như sau:
|
Bước 6.1
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận văn bản có ý kiến của các đơn vị liên quan chuyển Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách lĩnh vực chuyển Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 6.2
|
Phòng Ngoại vụ nghiên cứu, đề
xuất trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, trình Thường trực
UBND tỉnh
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 6.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt đề xuất, trình Thường trực UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 6.4
|
Thường trực UBND tỉnh xem
xét, ký văn bản
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6.5
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan hồ sơ đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|