Quyết định 2564/QĐ-BKHCN năm 2023 hủy bỏ 09 Tiêu chuẩn quốc gia về Tấm thạch cao do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 2564/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 13/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Lê Xuân Định |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2564/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 09 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
1. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh |
|
2. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi |
|
3. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn |
|
4. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh |
|
5. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm |
|
6. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ hút nước |
|
7. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt |
|
8. |
Tấm thạch cao – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước |
|
9. |
Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |