Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 255/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 255/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐNĐ ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 08/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-TMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ (%) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
109.679,50 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99.839,49 |
91,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.536,52 |
5,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.210,94 |
3,84 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.325,58 |
1,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.871,49 |
3,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.116,58 |
6,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.086,65 |
27,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.213,01 |
8,40 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.461,25 |
39,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
325,15 |
0,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
228,84 |
0,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.005,24 |
6,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
56,62 |
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,39 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
26,82 |
0,02 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,50 |
0,01 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,15 |
0,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
53,50 |
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
39,59 |
0,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.286,56 |
3,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,94 |
0,01 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,60 |
0,02 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
915,12 |
0,83 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,69 |
0,08 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,46 |
0,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,76 |
0,01 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,47 |
0,02 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
579,95 |
0,53 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
79,63 |
0,07 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,04 |
0,03 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,46 |
0,00 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,85 |
0,03 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.595,26 |
1,45 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
114,04 |
0,10 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,84 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.834,77 |
2,58 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
215,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
49,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
42,53 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
7,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
51,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
53,05 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
49,90 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,71 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,96 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,93 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,31 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,11 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,40 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
156,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,57 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
3,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
53,05 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
22,90 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
15,25 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,50 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
27,00 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,26 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,67 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,20 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,58 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,65 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,50 |
2.7 |
Đấi khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.