Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2547/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2547/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 35/TTr-BQLKCN ngày 06/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 2547/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực Đầu tư trong khu công nghiệp |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực Môi trường trong khu công nghiệp |
|
|
1 |
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh |
III. Thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
1 |
TT-HBI-278962-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thay thế Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
TT-HBI- 278963-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 |
TT-HBI-278964-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 |
TT-HBI-278965-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 |
TT-HBI-278966-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 |
TT-HBI-278967-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 |
TT-HBI-278968-TT |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 |
TT-HBI-278969-TT |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 |
TT-HBI-278970-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
TT-HBI- 278971-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
|
11 |
TT-HBI-278972-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 |
TT-HBI-278973-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
|
13 |
TT-HBI-278974-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 |
TT-HBI-278975-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 |
TT-HBI-278976-TT |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 |
TT-HBI-278977-TT |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 |
TT-HBI-278978-TT |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 |
TT-HBI-278979-TT |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 |
TT-HBI-278980-TT |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 |
TT-HBI- 278981-TT |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 |
TT-HBI-278982-TT |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 |
TT-HBI-278983-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 |
TT-HBI-278984-TT |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 |
TT-HBI-278985-TT |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 |
TT-HBI-278986-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
26 |
TT-HBI-278987-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Căn cứ pháp lý quy định các TTHC tại phần V. Lĩnh vực Môi trường, Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành. |
2 |
|
Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|