ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2536/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC
QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại
Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 20 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch điều chỉnh thu hồi đất:
(Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch điều chỉnh chuyển mục đích
sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Không điều chỉnh);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân huyện Bắc Quang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo
cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CN, TD, NNTNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10
năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Việt Quang
|
Thị trấn Vĩnh Tuy
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Quang
|
Thượng Bình
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Việt Vinh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
94.471,31
|
84,29
|
4123,39
|
926,52
|
7014,79
|
7337,2
|
3238,66
|
5639,01
|
1067,51
|
3411,09
|
453,88
|
3387,07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.067,6
|
5,34
|
190,99
|
12,33
|
185,81
|
185,74
|
164,88
|
298,15
|
115,37
|
111,91
|
204,75
|
179,76
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.580,73
|
3,77
|
167
|
12,59
|
25,52
|
100,04
|
55
|
154,05
|
51,65
|
60,6
|
170
|
148,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.970,17
|
6,35
|
123,54
|
36,85
|
444,49
|
370,48
|
132,39
|
299,54
|
67,44
|
82,79
|
92,70
|
151,2
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
12.765,27
|
12,80
|
483,87
|
457,07
|
875,98
|
1504,73
|
354,48
|
591,77
|
344,98
|
158,32
|
20,09
|
529,46
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
14.434,69
|
15,28
|
1630,97
|
|
1251,31
|
3335,7
|
|
|
114
|
308,1
|
1.175,70
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
55.456,59
|
58,25
|
1.652,52
|
399,2
|
4.257,20
|
1.936,71
|
2.586,62
|
4.434,46
|
418,14
|
2.736,60
|
2.934,94
|
2.462,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
776,67
|
0,82
|
41,5
|
21,06
|
|
3,84
|
0,29
|
15,09
|
7,58
|
13,37
|
25,7
|
64,24
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.375,46
|
100,51
|
483,31
|
194,12
|
138,24
|
420,61
|
119,79
|
419,58
|
193,4
|
81,7
|
142,5
|
278,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
554,62
|
8,72
|
16,53
|
3,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,2
|
0,03
|
1,77
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
31,88
|
0,5
|
|
31,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,52
|
0,02
|
0,48
|
0,38
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,54
|
0,35
|
3,49
|
3,12
|
0,35
|
0,73
|
|
0,2
|
0,24
|
|
0,15
|
0,42
|
2.8
|
Đất hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
241,13
|
3,79
|
|
|
|
|
11,96
|
106,07
|
|
16,58
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2003,07
|
31,32
|
113,68
|
54,36
|
50,77
|
199,17
|
32,32
|
79,5
|
46,91
|
19,77
|
49,26
|
110,34
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,27
|
0,1
|
|
|
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,98
|
0,05
|
2,93
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.040,04
|
16,36
|
|
|
18,88
|
40,13
|
21,02
|
63,89
|
54,44
|
13,73
|
36,16
|
39,18
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
224,90
|
3,53
|
200,12
|
24,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,06
|
0,27
|
4,17
|
0,4
|
0,57
|
0,83
|
0,36
|
0,65
|
0,69
|
0,24
|
0,36
|
0,78
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,21
|
1,78
|
0,5
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
71,79
|
1,13
|
3,76
|
4,36
|
|
3,43
|
|
3,58
|
6,42
|
2,62
|
0,44
|
6,16
|
2.20
|
Đất SX vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,44
|
0,12
|
0,94
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
27,39
|
0,43
|
1,35
|
0,68
|
0,69
|
0,98
|
0,08
|
1,2
|
0,52
|
0,6
|
0,43
|
1,61
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,59
|
0,04
|
0,34
|
0,08
|
|
|
0,06
|
|
1,28
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
2.053,29
|
32,3
|
112,79
|
69,84
|
66,98
|
171,22
|
53,99
|
164,49
|
81,78
|
28,15
|
55,43
|
120,05
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
54,5
|
0,86
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
9.717,69
|
8,79
|
90,82
|
1,9
|
330,07
|
766,58
|
1.410,23
|
82,72
|
145,27
|
1.294,15
|
882,12
|
297,61
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
5.820,06
|
|
4.697,52
|
1.122,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Quang Minh
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Vô Điếm
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đông Thành
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2004,26
|
52
|
187,76
|
57,85
|
167,63
|
23,75
|
139,75
|
29
|
236,92
|
118,9
|
88,34
|
44,19
|
38,8
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,27
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.040,05
|
35,53
|
71,91
|
44,21
|
40,27
|
21,44
|
174,36
|
55,34
|
55,45
|
44,14
|
64,05
|
71,06
|
21,46
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
224,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,06
|
0,26
|
0,3
|
0,23
|
0,18
|
0,5
|
0,49
|
0,43
|
0,69
|
0,42
|
2,1
|
1,13
|
0,34
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
71,79
|
4,83
|
6,02
|
0,17
|
0,24
|
0,98
|
4,3
|
12,7
|
|
2,81
|
5,26
|
1,7
|
0,9
|
2.20
|
Đất SX vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,44
|
|
|
|
|
|
4,85
|
|
0,21
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
27,39
|
1,98
|
0,89
|
1,36
|
1,51
|
0,53
|
3,19
|
1,38
|
1,89
|
0,8
|
2,3
|
1,33
|
0,61
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,59
|
|
0,02
|
|
|
|
0,52
|
|
0,1
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.053,29
|
115,91
|
163,36
|
65,3
|
166,96
|
39,29
|
53,5
|
11,14
|
31,25
|
122,76
|
49,55
|
136,5
|
59,93
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
54,5
|
|
38,79
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
9.717,69
|
347,28
|
425,83
|
20,15
|
84,18
|
235,11
|
445,19
|
802,51
|
272,74
|
148,89
|
564,09
|
673,49
|
360,85
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
5.820,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10
năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Việt Quang
|
TT Vĩnh Tuy
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Quang
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Quang Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
650,84
|
11,23
|
4123,39
|
248,46
|
0,01
|
0,12
|
36,53
|
0,06
|
52,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
36,03
|
0,01
|
|
|
|
|
5,25
|
|
8,25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21
|
|
|
|
|
|
4
|
|
5
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
86,70
|
0,73
|
|
1,5
|
0,01
|
0,12
|
7,65
|
0,01
|
11,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
75,66
|
|
0,03
|
6,96
|
|
|
14,56
|
|
10,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10,05
|
10,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
424,06
|
0,45
|
|
240
|
|
|
9,06
|
0,05
|
22,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
164,59
|
|
|
18
|
|
|
15,5
|
0,06
|
26
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
11,6
|
0,01
|
|
|
|
|
0,5
|
0,06
|
1
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
151,15
|
|
|
18
|
|
|
15
|
|
25
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm
2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Việt Quang
|
TT
Vinh Tuy
|
Xã
Tân Thành
|
Xã
Đồng Tâm
|
Xã
Tân Quang
|
Xã
Kim Ngọc
|
Xã
Việt Vinh
|
Xã
Quang Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
413,68
|
10,07
|
278,55
|
8,46
|
0,01
|
0,12
|
40,53
|
0,01
|
57,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,03
|
0,01
|
|
|
|
|
5,25
|
|
8,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21
|
|
|
|
|
|
4
|
|
5
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
85,98
|
0,01
|
|
1,5
|
0,01
|
0,12
|
7,69
|
0,01
|
11,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
75,66
|
|
0,03
|
6,96
|
|
|
14,56
|
|
10,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,05
|
10,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2,06
|
|
2,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (m2)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
2
|
(3)=
(4)+(5)
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
7
|
8
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền thờ liệt sỹ thôn Thanh Tân - thị
trấn Việt Quang
|
-
|
-
|
0.6
|
ODT=0.001
CLN=0.12
RSX=0.45
|
|
thị
trấn Việt Quang
|
2
|
Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5,
Xã Quang Minh, xã Kim Ngọc, Huyện Bắc Quang
|
154.1
|
-
|
15.0
|
CLN=7,12;
HNK=5,25;
LUA=0,5;
RSX=4,13
|
|
xã Quang Minh, xã Kim Ngọc
|
3
|
Nhà máy chế biến nông lâm sản tại thôn Tân Mỹ, xã Việt Vinh
|
2.8
|
2.8
|
2.8
|
SKC=2,8
|
|
xã Việt Vinh
|
4
|
Khách sạn 3 sao, 10 tầng - TT Việt
Quang, Bắc Quang
|
-
|
-
|
0.5
|
DHT=0,52
|
|
thị trấn Việt Quang
|
5
|
Nhà Làm việc hạt kiểm lâm- thị trấn
Việt Quang
|
-
|
-
|
0.6
|
CLN=0,6
|
|
thị trấn Việt Quang
|
6
|
Xử lý điểm đen cải tạo đoạn KM
236-Km236+500 xã Việt Vinh
|
-
|
-
|
0.1
|
ONT-0,06;
RSX=0,05
|
|
xã Việt Vinh
|
7
|
Dự án xây dựng trạm quan sát, báo
tin động đất tại Hà Giang
|
0.0315
|
315.6
|
0.0315
|
CLN = 0,03
|
|
thị trấn Vĩnh Tuy
|
-
|
Đất xây dựng viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|