Quyết định 2533/QĐ-BGTVT năm 2018 đính chính Thông tư 38/2018/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 2533/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 23/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Văn Công |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2533/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải như sau:
Bảng mức 5 “Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải” của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải được ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/6/2018, nay sửa thành như sau:
Bảng mức 5: Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải
STT |
Nội dung công việc |
Hao phí vật liệu |
Hao phí thời gian (giờ) |
||
Vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
1 |
Thành phần công việc chung |
|
chuyến |
|
0,5 |
2 |
Bảo trì phần thân phao |
Giẻ lau |
kg |
0,6 |
0,15 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,1 |
|||
3 |
Bảo trì phần thân đăng tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Có chiều cao H ≤ 6,5m |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,15 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,05 |
|||
3.2 |
Có chiều cao 6,5m < H ≤ 18m |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,25 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,05 |
|||
3.3 |
Có chiều cao 18m < H ≤ 36m |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,35 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,05 |
|||
4 |
Bảo trì phần thiết bị báo hiệu lắp đặt trên phao; đăng tiêu |
|
|
|
|
4.1 |
Thiết bị đèn không tích hợp |
|
|
|
|
4.1.1 |
Đường kính thấu kính từ: 100mm < D ≤ 250mm (HD 155, VMS LED 132, VMSS. ML 200, RL 200...) |
Giẻ lau |
kg |
0,2 |
0,18 |
Nước rửa kính |
ml |
15 |
|||
Keo silicon |
hộp |
0,05 |
|||
Dầu RP7 |
ml |
15 |
|||
Giấy nhám mịn |
tờ |
0,5 |
|||
Dung dịch điện phân |
lít |
0,2 |
|||
Vật liệu khác |
% |
3 |
|||
4.1.2 |
Đường kính thấu kính từ: 250mm < D ≤ 450mm (ML 300, MB 300, HD 300, VMSS ML 400, WM 350,...) |
Giẻ lau |
kg |
0,2 |
0,35 |
Nước rửa kính |
ml |
15 |
|||
Keo silicon |
hộp |
0,06 |
|||
Dầu RP7 |
ml |
15 |
|||
Giấy nhám mịn |
tờ |
0,5 |
|||
Dung dịch điện phân |
lít |
0,2 |
|||
Vật liệu khác |
% |
3 |
|||
4.2 |
Thiết bị đèn tích hợp |
|
|
|
|
4.2.1 |
Đường kính thấu kính từ: 100mm < D ≤ 250mm (NMA LED 132, ML 133, MS-L133 GSM, VMS 155, Led Camanad, AECS-NM3 Led Lanter...) |
Giẻ lau |
kg |
0,1 |
0,02 |
Nước rửa kính |
ml |
5 |
|||
Keo silicon |
Hộp |
0,03 |
|||
Vật liệu khác |
% |
3 |
|||
5 |
Thời gian công nhân di chuyển trên luồng |
|
chuyến |
|
Xác định theo quãng đường di chuyển và vận tốc trung bình của phương tiện thủy. |
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |