Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014

Số hiệu 253/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2014
Ngày có hiệu lực 12/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Bùi Văn Hạnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 253/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài sản chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn lập giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày 05/5/2014; Sở Tài chính tại Công văn số 538/STC-PG ngày 28/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo biểu chi tiết đính kèm.

Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích được xác định đối với đường đá dăm nhựa hoặc bê tông nhựa có bề rộng mặt đường 7m theo từng Km đường, m cầu và được phân chia theo từng nhóm đường trên địa bàn các huyện, thành phố. Khi bề rộng mặt đường sai khác với mặt đường 7m thì được nhân hệ số điều chỉnh.

Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải phê duyệt dự toán sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh năm 2014 căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 538/STC-PG ngày 25/4/2014 và ký hợp đồng đặt hàng với đơn vị cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích đảm bảo các tiêu chí theo từng nhóm đường nhằm bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường.

Trong quá trình thực hiện nếu tình trạng mặt đường có sự biến động so với đặt hàng ban đầu, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào đơn giá đặt hàng và tình trạng thực tế, ý kiến của Sở Tài chính để điều chỉnh dự toán và nghiệm thu thanh toán cho đơn vị nhận đặt hàng.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT5.
Bản điện tử:
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP; TPKT, GT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

BIỂU ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

Hạng mục

Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích

Việt Yên

Hiệp Hòa

Tân Yên

Yên Dũng

Lạng Giang

Lục Nam

Yên Thế

Lục Ngạn

Sơn Động

I

Phần đường (1Km/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đang XDCB

2.173.757

2.173.757

2.173.757

2.173.757

2.173.757

1.999.787

1.999.787

1.999.787

1.999.787

2

Đang bảo hành

4.443.155

4.443.155

4.443.155

4.443.155

4.443.155

4.088.287

4.088.287

4.088.287

4.088.287

3

Đường tốt

15.817.615

15.848.724

15.833.849

15.837.002

15.780.458

14.749.994

14.738.219

14.804.953

14.847.128

4

Đường trung bình

36.931.276

37.608.240

37.182.133

37.249.842

36.029.441

35.251.880

34.964.454

36.144.933

36.887.217

5

Đường xấu

41.373.677

42.832.394

42.892.939

42.038.374

39.413.631

39.467.631

38.825.494

41.265.981

42.812.744

II

Phần cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu 25m=<L<300m (1m/năm)

278.593

278.593

278.727

278.727

278.727

258.134

258.134

258.316

258.499

2

Trạm đèn chiếu sáng Cầu thị Cầu (1 trạm/năm)

155.627.022