Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2018
Ngày có hiệu lực 26/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

94.822,79

100,00

94.822,79

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.363,21

84,75

79.841,77

84,20

-521,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.794,45

6,11

5.722,55

6,03

-71,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.594,59

5,90

5.527,16

5,83

-67,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.571,37

2,71

2.515,97

2,65

-55,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.475,34

4,72

4.460,18

4,70

-15,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.891,25

8,32

7.898,83

8,33

7,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35.418,42

37,35

35.418,42

37,35

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.910,21

24,16

22.306,26

23,52

-603,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.027,38

1,08

1.121,94

1,18

94,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

274,81

0,29

397,64

0,42

122,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.573,33

12,21

12.288,55

12,96

715,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,22

0,06

74,72

0,08

19,50

2.2

Đất an ninh

CAN

1,61

0,00

7,37

0,01

5,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

321,03

0,34

521,03

0,55

200,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,15

0,02

17,15

0,02

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,97

0,07

76,03

0,08

9,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,24

0,09

96,93

0,10

12,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

199,41

0,21

199,41

0,21

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.377,00

4,62

4.671,43

4,93

294,43

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.655,87

1,75

1.791,29

1,89

135,42

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.228,58

1,30

1.260,45

1,33

31,87

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1.305,47

1,38

1.425,96

1,50

120,49

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,50

0,00

1,58

0,00

0,08

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,20

0,00

6,53

0,01

4,33

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,83

0,02

14,79

0,02

-0,04

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

111,71

0,12

113,39

0,12

1,68

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,62

0,05

45,07

0,05

0,45

2.9.9

Đất chợ

DCH

12,22

0,01

12,37

0,01

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,52

0,00

4,84

0,01

0,32

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,31

0,00

4,31

0,00

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

966,89

1,02

1.102,14

1,16

135,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,40

0,07

78,34

0,08

10,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,69

0,01

12,93

0,01

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

0,00

3,57

0,00

0,47

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,11

0,02

17,11

0,02

0,00

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.132,63

2,25

2.127,22

2,24

-5,41

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

504,25

0,53

549,81

0,58

45,56

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,15

0,01

20,67

0,02

8,52

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,49

0,00

4,04

0,00

0,55

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

146,59

0,15

146,59

0,15

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.062,56

1,12

1.043,30

1,10

-19,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.492,49

1,57

1.488,09

1,57

-4,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.886,26

3,04

2.692,48

2,84

-193,78

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6

Đất đô thị

KDT

1.876,27

1,98

1.876,27

1,98

0,00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

559,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

391,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,58

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,18

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,35

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

*

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

651,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

437,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

7,83

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

187,93

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,51

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

4,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

166,10

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,82

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,05

2.9.1

Đất giao thông

DGT

7,12

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

13,13

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

12,43

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,20

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,13

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,32

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,76

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

[...]