ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2516/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 15
tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương,
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08/06/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT, ngày
15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch và
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT,
ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT, ngày
26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 105/TTr-SGTVT, ngày 12/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này 24 (Hai mươi bốn) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
cụ thể: 10 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 12 thủ tục hành chính lĩnh vực
đường thuỷ nội địa đã được công bố tại Quyết định số 3102/QĐ-UBND, ngày
23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh và 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ đã
được công bố tại Quyết định số 1392/QĐ-UBND, ngày 04/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
(có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 25
thủ tục hành chính, cụ thể: 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ đã
được công bố tại Quyết định số số 3102/QĐ-UBND, ngày 23/12/2016, Quyết định số
1392/QĐ-UBND, ngày 04/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và 13 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa đã được công bố tại Quyết định số
3102/QĐ-UBND, ngày 23/12/2016, Quyết định số 1392/QĐ-UBND, ngày 04/7/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
(có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
- Niêm yết,
công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách
thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ
sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố.
- Tổ chức
thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC, KTN;
- Lưu:
1.20.05.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2516/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT,
ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2.
|
|
Xoá
sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
3.
|
|
Cấp Giấy phép lái
xe quốc tế
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế.
|
4.
|
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe quốc tế
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế.
|
5.
|
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
6.
|
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
7.
|
|
Cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
8.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
9.
|
|
Cấp giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
10.
|
|
Cấp lại
giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
11.
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép
bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
giấy phép
|
- Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
-
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa
|
1.
|
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
2.
|
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
3.
|
|
Cấp giấy phép vận
tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký
ngày 17/12/2009;
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
4.
|
|
Cấp lại giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký
ngày 17/12/2009;
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
5.
|
|
Cấp biển hiệu phương
tiện thuỷ vận chuyển khách du lịch
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
6.
|
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện thuỷ vận chuyển khách du lịch trong
trường hợp biển hiệu hết hạn hoặc thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải
khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch.
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
7.
|
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thuỷ vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất
hoặc hỏng không sử dụng được.
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
8.
|
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
9.
|
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
10.
|
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
11.
|
|
Công bố lại cảng
thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
12.
|
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư
|
- Nghị định số
78/2016/NĐ-CP ngày 01/06/2016 của Chính phủ quy định định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa.
- Nghị định số
128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tỏng lĩnh vực đường
thủy nội địa.
|
13.
|
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa hạng tư
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày
01/06/2016 của Chính phủ quy định định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào
tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa.
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tỏng lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT, ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2
|
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT,
ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
|
Xoá sổ đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
4
|
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế.
|
5
|
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế.
|
6
|
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
7
|
|
Cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
9
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
10
|
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
11
|
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
12
|
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của giấy phép
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
-
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa
|
1
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa
|
3
|
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính
phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
5
|
|
Cấp biển hiệu phương tiện thuỷ vận chuyển
khách du lịch
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
6
|
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thuỷ vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
7
|
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thuỷ vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được.
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
8
|
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội
địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa
|
9
|
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy
nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa
|
10
|
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa
|
11
|
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa
|
12
|
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụtrong phạm vi địa
phương
|
- Nghị định số
78/2016/NĐ-CP ngày 01/06/2016 của Chính phủ quy định định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa.
- Nghị định số
128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tỏng lĩnh vực đường
thủy nội địa.
|
13
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
- Nghị định số
78/2016/NĐ-CP ngày 01/06/2016 của Chính phủ quy định định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa.
- Nghị định số
128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tỏng lĩnh vực đường
thủy nội địa.
|