Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2506/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 241/TTr-SNN ngày 07/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 3 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|||
1.012833.H50 |
32 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tổ chức nghiệm thu dự án |
20 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|||
Bước 2a |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng nghiệm thu. |
5 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Tổ chức nghiệm thu: - Hội đồng tiến hành nghiệm thu ((kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết). - Lập biên bản nghiệm thu. - Dự thảo Tờ trình Sở và dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư của UBND tỉnh. |
14 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 2c |
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT biên bản nghiệm thu, dự thảo tờ trình Sở, dự thảo Quyết định UBND tỉnh. |
01 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư |
02 ngày |
Phòng KHTC-Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư |
1,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012834.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định |
11,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|||
Bước 2a |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định |
2 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thủy |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Tổ chức thẩm định hồ sơ (kiểm tra thực tế nếu cần thiết): - Tổ chức thẩm định. - Lập biên bản thẩm định. - Dự thảo Tờ trình Sở và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh. |
09 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 2c |
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT biên bản thẩm định, dự thảo tờ trình Sở, dự thảo Quyết định UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
01 ngày |
Phòng KHTC-Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
05 ngày |
UBND Tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
|
|
|
||
1.012847.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|||
Bước 2a |
Kiểm tra, Thẩm định và xử lý hồ sơ Lấy ý kiến của các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có) |
10 ngày |
Phòng trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Dự thảo tờ trình tham mưu văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
1,5 ngày |
Phòng KH-TC, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt tờ trình |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ; Ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
05 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
B. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT: 1 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|||
1.012832.H50 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án |
11 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|||
Bước 2a |
Kiểm tra hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Thẩm tra điều kiện hỗ trợ: - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các sở, đơn vị có liên quan. - Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư và văn bản đề xuất đăng ký kế hoạch đầu tư công. |
8 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 2c |
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Rà soát, trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư, văn bản đề xuất đăng ký kế hoạch đầu tư công. |
1 ngày |
Phòng KHTC, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư, văn bản đề xuất đăng ký kế hoạch đầu tư công và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Phòng KHTC-Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
1.012836.H50 |
90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc. |
78 ngày |
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình hồ sơ gửi UBND huyện hỗ trợ kinh phí |
02 ngày |
Lãnh đạo |
||||
Bước 4 |
Hỗ trợ kinh phí |
9 ngày |
UBND huyện |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
1.012837.H50 |
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ. |
18 ngày |
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ và trình hồ sơ gửi UBND huyện hỗ trợ kinh phí |
01 ngày |
Lãnh đạo |
||||
Bước 4 |
Ký quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ và thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách |
20 ngày |
UBND cấp huyện |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
|
|
|
||
1.012849.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, Thẩm định và xử lý hồ sơ. Lấy ý kiến của các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có) |
12 ngày |
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ và trình UBND huyện phê duyệt phương án |
02 ngày |
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, Ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
05 ngày |
UBND huyện |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |