Quyết định 25/2010/QĐ-UBND ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 25/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2010
Ngày có hiệu lực 11/06/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Tấn Thành
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 25/2010/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 01 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Giá cước quy định tại Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp sau:

a) Xác định cước vận chuyển hàng hóa thanh toán từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hóa thì được áp dụng theo mức cước trúng thầu;

b) Là căn cứ để các đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài các trường hợp nêu trên.

3. Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô quy định tại khoản 1 Điều này là mức cước tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 về việc ban hành biểu giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND ngày 05/7/2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

BIỂU CƯỚC

VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh Bình Thuận)

I. BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ:

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:

Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá có kích thước từ 2x4 trở xuống, gạch các loại.

Đơn vị: Đồng/Tấn.Km

Cự ly

(Km)

Đường

loại 1

Đường

loại 2

Đường

loại 3

Đường

loại 4

Đường

loại 5

Đường

loại 6

1

8.776

9.653

10.778

12.880

15.837

Đơn giá cước đường loại 6 (Loại đường đặc biệt xấu) được tính tăng 120% so với đơn giá cước cơ bản của đường loại 5.

2

6.120

7.101

8.285

10.082

13.100

3

4.224

5.363

6.609

8.176

11.255

4

3.360

3.965

5.277

6.663

9.805

5

2.470

2.939

4.320

5.564

8.770

6

2.236

2.661

3.900

5.672

7.917

7

1.993

2.371

3.485

5.053

7.074

8

1.862

2.215

3.257

4.722

6.612

9

1.754

2.087

3.067

4.446

6.226

10

1.664

1.980

2.910

4.220

5.908

11

1.589

1.890

2.778

4.027

5.840

12

1.518

1.807

2.656

3.851

5.584

13

1.447

1.721

2.530

3.669

5.320

14

1.382

1.645

2.418

3.506

5.083

15

1.320

1.570

2.309

3.348

4.854

16

1.265

1.505

2.213

3.208

4.653

17

1.226

1.459

2.144

3.108

4.507

18

1.195

1.422

2.090

3.032

4.395

19

1.160

1.379

2.028

2.941

4.264

20

1.122

1.335

1.963

2.846

4.126

21

1.076

1.281

1.882

2.730

3.959

22

1.035

1.231

1.810

2.623

3.804

23

997

1.187

1.745

2.530

3.669

24

965

1.148

1.687

2.447

3.548

25

933

1.110

1.632

2.366

3.431

26

904

1.075

1.581

2.292

3.323

27

874

1.040

1.529

2.217

3.214

28

844

1.004

1.476

2.140

3.103

29

815

970

1.426

2.067

2.997

30

789

939

1.379

1.999

2.899

31-35

766

910

1.338

1.940

2.812

36-40

745

887

1.303

1.889

2.738

41-45

728

866

1.273

1.846

2.677

46-50

712

848

1.245

1.806

2.618

51-55

699

832

1.222

1.772

2.569

56-60

688

818

1.203

1.745

2.527

61-70

677

806

1.184

1.741

2.525

71-80

668

796

1.170

1.697

2.460

81-90

660

785

1.154

1.673

2.426

91-100

655

780

1.147

1.663

2.412

Từ 101 Km trở lên

650

774

1.138

1.650

2.392

2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: được tính bằng 1,1 lần cước hàng bậc 1.

Hàng bậc 2 bao gồm: ngói, lương thực đóng bao, đá có kích thước trên 2x4, gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, gỗ xây dựng cơ bản, sành sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn sóng..), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)...).

3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.

Hàng bậc 3 bao gồm: lương thực rời, xi măng, vôi các loại (trừ phân động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa).

4. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: được tính bằng 1,4 lần cước hàng bậc 1.

[...]
10
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ