Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 2495/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/09/2022
Ngày có hiệu lực 24/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2495/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 24 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính ph về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại T trình s 3754/TTr-SNN ngày 21 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- C
ng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, SNN.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

n thủ tục hành chính

Ghi chú

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

Thêm mới

2

TTHC đặc thù

Hỗ trợ phát trin nông nghiệp, nông thôn

Thêm mới

3

TTHC đặc thù

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn

Thêm mới

II. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thêm mới

2

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền qun lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thêm mới

3

1.004478

Công bố mở cảng cá loại 3

Thêm mới

4

1.009946

Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét

Sửa đổi

5

1.009947

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán, mua bán, tặng cho có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét

Sửa đổi

6

1.009948

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiu dài lớn nht từ 6 mét đến dưới 12 mét

Sửa đổi

7

1.009943

Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét

Sửa đổi

III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối vi công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Thêm mới

IV. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHM

1

1.010017

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Sửa đổi

2

1.009944

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Sửa đổi

3

1.010019

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Sửa đổi

4

1.009945

Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm

Sửa đổi

V. LĨNH VC KHOA HỌC, CÔNG NGH, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYN NÔNG

1

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Thêm mới

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG

1

1.003596

Thủ tục phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Thêm mới

2

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Thêm mới

II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

1

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Thêm mới

2

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Thêm mới

3

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Thêm mới

III. LĨNH VỰC TRNG TRỌT

1.

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Thêm mới