Quyết định 2493/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư Dự án cải tạo nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn (Km150+250 - Km156+200 và Km156+900 - Km160+00) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 2493/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 22/08/2013
Ngày có hiệu lực 22/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Nguyễn Hồng Trường
Lĩnh vực Đầu tư,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2493/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN CẢI TẠO NÂNG CẤP QL3 ĐOẠN QUA THỊ XÃ BẮC KẠN (KM150+250 - KM156+200 VÀ KM156+900 - KM160+000)

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 và Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Theo Văn bản hướng dẫn số 126/BXD-KTXD ngày 22/01/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh tổng mức đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1740/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt đầu tư xây dựng dự án Cải tạo nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn (Km150+250 - Km156+200 và Km156+900 - Km160+00);

Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-BGTVT ngày 06/5/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn (Km150+250 - Km156+200 và Km156+900 - Km160+00)

Căn cứ Quyết định số 3710/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán dự án Cải tạo, nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn;

Căn cứ văn bản số 4621/BKHĐT-KCHTĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và phân bổ TPCP để phê duyệt điều chỉnh TMĐT dự án cải tạo, nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn;

Căn cứ văn bản số 126/BXD-KTXD ngày 22/01/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh tổng mức đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình;

Xét Tờ trình 1412/TTr-BQLDA6-KTKH ngày 03/5/2013 của Ban Quản lý dự án 6 đề nghị phê duyệt điều chỉnh Dự án cải tạo nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn (Km150+250 - Km156+200 và Km156+900 - Km160+00) kèm theo hồ sơ và ý kiến của các đơn vị liên quan;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Đầu tư tại Báo cáo kết quả thẩm định số 550/BGTVT-KHĐT ngày 31/5/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cải tạo nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn (Km150+250 - Km156+200 và Km156+900 - Km160+00),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư Dự án cải tạo nâng cấp QL3 đoạn qua thị xã Bắc Kạn (Km150+250 - Km156+200 và Km156+900 - Km160+00) với các nội dung sau:

1. Nội dung điều chỉnh:

- Điều chỉnh tổng mức đầu tư do thay đổi giá cả, thể chế;

- Bổ sung kinh phí các hạng mục do xử lý kỹ thuật thông thường;

- Điều chỉnh kinh phí GPMB do cập nhật khối lượng và giá cả thể chế.

2. Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 314.046.091.127 đồng

(Ba trăm mười bốn tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu, không trăm chín mươi mốt ngàn, một trăm hai mươi bảy đồng)

Trong đó:

+ Chi phí xây dựng

:

 124.927.374.394 đồng

+ Chi phí GPMB

:

181.845.014.799 đồng

+ Chi phí QLDA

:

2.535.829.038 đồng

+ Chi phí tư vấn đầu tư XD, chi phí khác

:

4.737.872.896 đồng

+ Chi phí dự phòng

:

 0 đồng

3. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn trái phiếu chính phủ.

[...]