Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2490/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Văn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2490/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3277/TTr-SVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở |
||
01 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
1978/QĐ-UBND (11/9/2019) |
01/VHCS |
02 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
1978/QĐ-UBND (11/9/2019) |
02/VHCS |
03 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2447/QĐ-UBND (12/11/2018) |
03/VHCS |
04 |
Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
2447/QĐ-UBND (12/11/2018) |
04/VHCS |
II |
Lĩnh vực: Lễ hội |
||
05 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
2263/QĐ-UBND (19/10/2018) |
05/LH |
06 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
2263/QĐ-UBND (19/10/2018) |
06/LH |
|
Tổng số: 06 thủ tục |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2490/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Ủy ban nhân huyện, thành phố xác nhận hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân ký phê duyệt kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện; thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2490/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Ủy ban nhân huyện, thành phố xác nhận hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân ký phê duyệt kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |