Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2479/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NH�N D�N |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2479/Q�-UBND |
S�n La, ng�y 22 th�ng 10 n�m 2016 |
QUYẾT �ỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC PHẠM VI CHỨC N�NG QUẢN LÝ CỦA SỞ T�I CH�NH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH S�N LA
C�n cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền �ịa ph��ng ng�y 19 th�ng 6 n�m 2015;
C�n cứ Nghị �ịnh số 63/2010/N�-CP ng�y 08 th�ng 6 n�m 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Nghị �ịnh số 48/2013/N�-CP ng�y 14 th�ng 5 n�m 2013 của Ch�nh phủ về sửa �ổi, bổ sung một số �iều của c�c Nghị �ịnh li�n quan �ến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Th�ng t� số 05/2014/TT-BTP ng�y 07 th�ng 02 n�m 2014 của Bộ T� ph�p về h�ớng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về tình hình kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Quyết �ịnh số 08/Q�-TTg ng�y 06 th�ng 01 n�m 2015 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ban h�nh Kế hoạch ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh trọng t�m n�m 2015;
C�n cứ Quyết �ịnh số 2402Q�-BTC ng�y 13 th�ng 11 n�m 2015 của Bộ T�i ch�nh ph� duyệt Danh mục thủ tục h�nh ch�nh ��ợc chuẩn h�a thuộc phạm vi chức n�ng quản lý nh� n�ớc của Bộ T�i ch�nh;
X�t �ề nghị của Gi�m �ốc Sở T�i ch�nh v� Gi�m �ốc Sở T� ph�p,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc phạm vi chức n�ng quản lý của Sở T�i ch�nh tỉnh S�n La (c� Danh mục v� nội dung k�m theo).
�iều 2. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y ký.
Quyết �ịnh n�y thay thế Quyết �ịnh số 189/Q�-UBND ng�y 26 th�ng 01 n�m 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh; thủ tục h�nh ch�nh sửa �ổi, bổ sung; thủ tục h�nh ch�nh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i ch�nh
Quyết �ịnh số 188/Q�-UBND ng�y 26 th�ng 01 n�m 2015 của UBND tỉnh S�n La về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh sửa �ổi, bổ sung lĩnh vực t�i ch�nh ng�n s�ch �p dụng chung tại cấp huyện, th�nh phố tỉnh S�n La.
�iều 3. Ch�nh V�n phòng UBND tỉnh, Gi�m �ốc Sở T�i ch�nh, Gi�m �ốc Sở T� ph�p; Thủ tr�ởng c�c ng�nh li�n quan; UBND c�c huyện, th�nh phố; UBND c�c xã, ph�ờng, thị trấn v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.
N�i nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC PHẠM VI, CHỨC N�NG QUẢN LÝ CỦA SỞ T�I CH�NH TỈNH S�N LA
(Ban h�nh k�m theo Quyết �ịnh số 2479/Q�-UBND ng�y 22 th�ng 10 n�m 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh S�n La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
STT |
T�n thủ tục h�nh ch�nh |
Lĩnh vực |
C� quan thực hiện |
A |
CẤP TỈNH: 17 THỦ TỤC |
|
|
1 |
��ng ký gi� của c�c doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở T�i ch�nh |
Quản lý Gi� |
Sở T�i ch�nh |
2 |
K� khai gi� của c�c doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở T�i ch�nh |
Quản lý Gi� |
Sở T�i ch�nh |
3 |
Hiệp th��ng gi� �ối với h�ng h�a, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở T�i ch�nh |
Quản lý Gi� |
Sở T�i ch�nh |
4 |
Thủ tục �iều chuyển t�i sản nh� n�ớc tại c�c c� quan, tổ chức, ��n vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quản lý C�ng sản |
Sở T�i ch�nh |
5 |
Thủ tục b�n t�i sản nh� n�ớc tại c�c c� quan, tổ chức, ��n vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quản lý C�ng sản |
Sở T�i ch�nh |
6 |
Thủ tục thanh lý t�i sản nh� n�ớc tại c�c c� quan, tổ chức, ��n vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Quản lý C�ng sản |
Sở T�i ch�nh |
7 |
X�c �ịnh gi� trị quyền sử dụng �ất �ể t�nh v�o gi� trị t�i sản của c�c tổ chức ��ợc Nh� n�ớc giao �ất kh�ng thu tiền sử dụng �ất |
Quản lý C�ng sản |
Sở T�i ch�nh |
8 |
Xử lý t�i sản của c�c dự �n sử dụng vốn ng�n s�ch nh� n�ớc khi dự �n kết th�c |
Quản lý C�ng sản |
Sở T�i ch�nh |
9 |
Quản lý v� sử dụng h�a ��n b�n TSNN v� h�a ��n b�n t�i sản tịch thu, sung quỹ nh� n�ớc |
Quản lý C�ng sản |
Sở T�i ch�nh |
10 |
Quyết to�n dự �n ho�n th�nh c�c dự �n sử dụng vốn nh� n�ớc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
�ầu t� |
Sở T�i ch�nh |
11 |
Cấp ph�t, thanh to�n, quyết to�n kinh ph� cấp b� miễn thủy lợi ph� thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ��ng. |
T�i ch�nh doanh nghiệp |
Sở T�i ch�nh |
12 |
��ng ký mã số ��n vị c� quan hệ với ng�n s�ch d�ng cho c�c ��n vị dự to�n, ��n vị sử dụng ng�n s�ch Nh� n�ớc |
Tin học v� thống k� t�i ch�nh |
Sở T�i ch�nh |
13 |
��ng ký mã số ��n vị c� quan hệ với ng�n s�ch cho c�c ��n vị kh�c c� quan hệ với ng�n s�ch |
Tin học v� thống k� t�i ch�nh |
Sở T�i ch�nh |
14 |
��ng ký mã số ��n vị c� quan hệ với ng�n s�ch cho dự �n �ầu t� giai �oạn chuẩn bị �ầu t� |
Tin học v� thống k� t�i ch�nh |
Sở T�i ch�nh |
15 |
��ng ký mã số ��n vị c� quan hệ với ng�n s�ch cho c�c dự �n �ầu t� giai �oạn thực hiện dự �n |
Tin học v� thống k� t�i ch�nh |
Sở T�i ch�nh |
16 |
��ng ký thay �ổi th�ng tin về mã số ��n vị c� quan hệ với ng�n s�ch |
Tin học v� thống k� t�i ch�nh |
Sở T�i ch�nh |
17 |
��ng ký chuyển giai �oạn dự �n �ầu t� |
Tin học v� thống k� t�i ch�nh |
Sở T�i ch�nh |
B |
CẤP HUYỆN : 01 THỦ TỤC |
|
|
1 |
Quyết to�n dự �n ho�n th�nh c�c dự �n sử dụng vốn nh� n�ớc thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Lĩnh vực �ầu t� |
Phòng T�i ch�nh |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN
|