Quyết định 2463/QĐ-BTTTT năm 2023 Yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu (phiên bản 1.0) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 2463/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 15/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Huy Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2463/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-BTTTT ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Phê duyệt Chương trình thúc đẩy phát triển và sử dụng các nền tảng số quốc gia phục vụ chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chuyển đổi số quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
YÊU CẦU CƠ BẢN VỀ CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA NỀN TẢNG TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày / /2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH KHÁI NIỆM
Từ viết tắt |
Nội dung đầy đủ/ khái niệm |
Giải thích |
SSO |
Single Sign-On |
SSO là cơ chế cho phép người dùng có thể truy cập nhiều trang web, ứng dụng mà chỉ cần nhập thông tin đăng nhập một lần. |
API |
Application Programming Interface |
Là viết tắt của Giao diện lập trình ứng dụng (Application ProgrammingInterface), cho phép các ứng dụng khác tương tác với nền tảng thông qua dịch vụ cụ thể. |
AI |
Artificial Intelligence |
Trí tuệ nhân tạo. |
CSDL |
Cơ sở dữ liệu |
Cơ sở dữ liệu (Database) là tập hợp của các dữ liệu điện tử (ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự khác được tạo ra và xử lý, lưu trữ bằng phương tiện điện tử). Các dữ liệu điện tử này sẽ được sắp xếp, tổ chức để người sử dụng truy cập, khai thác, chia sẻ, quản lý và cập nhật thông qua các phương tiện điện tử. |
SDK |
Software Development Kit |
Là bộ công cụ phát triển phần mềm. Một SDK là một tập hợp các công cụ, thư viện, mã nguồn mẫu và tài liệu được cung cấp cho các nhà phát triển phần mềm để họ có thể phát triển ứng dụng cho một nền tảng cụ thể, hệ điều hành, hoặc dịch vụ. Các SDK thường chứa các công cụ giúp lập trình viên xây dựng, kiểm tra, và triển khai phần mềm trên nền tảng cụ thể mà nó hỗ trợ. |
Web services |
Dịch vụ Web |
Là một cách để các ứng dụng hoặc hệ thống khác nhau có thể tương tác với nhau. Web services cho phép các ứng dụng hoặc máy chủ truyền dữ liệu và thông tin cho nhau thông qua mạng, bằng cách sử dụng các giao thức và tiêu chuẩn cụ thể. |
LGSP |
Local Government Service Platform |
Nền tảng tích hợp và chia sẻ dữ liệu được triển khai ở cấp Tỉnh và Bộ |
NDXP |
National Data Exchange Platform |
Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia |
|
Nguồn dữ liệu |
Nguồn dữ liệu là nơi cung cấp dữ liệu. Nguồn dữ liệu có thể là hệ thống phần mềm, tệp dữ liệu hoặc thiết bị cảm biến … |
|
Dữ liệu thu nhận |
Dữ liệu thu nhận là dữ liệu được thu thập từ các nguồn dữ liệu khác nhau |
|
Quản lý dữ liệu thu nhận |
Quản lý dữ liệu thu nhận là quá trình thu thập, lưu trữ, bảo vệ và sử dụng dữ liệu thu nhận một cách hiệu quả và an toàn. |
|
Dữ liệu phân tích |
Dữ liệu phân tích là dữ liệu đã được phân tích, xử lý sau khi thu thập dữ liệu |
|
Chia sẻ dữ liệu |
Chia sẻ dữ liệu là quá trình cung cấp dữ liệu cho các phần mềm, hệ thống, nền tảng khác. Việc chia sẻ có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau như chia sẻ qua API, tệp dữ liệu … |
Tài liệu Yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu được ban hành để hướng dẫn việc xây dựng, đánh giá, lựa chọn nền tảng thuộc Chương trình thúc đẩy phát triển và sử dụng các nền tảng số quốc gia phục vụ chuyển đổi số, phát triển Chính phủ số, kinh tế số, xã hội số của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xây dựng, triển khai Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu chủ động xem xét, áp dụng.
STT |
Yêu cầu |
1 |
Đảm bảo không vi phạm các quy định về quyền tác giả, quyền sở hữu trí tuệ và các quyền liên quan theo Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009. |
2 |
Sẵn sàng hỗ trợ địa chỉ Internet thế hệ mới IPv6. |
3 |
Đảm bảo khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước |
4 |
Tuân thủ khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, Kiến trúc Chính phủ điện tử cấp bộ hoặc Kiến trúc Chính quyền điện tử cấp tỉnh hiện hành |
Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu có các chức năng, đáp ứng những yêu cầu cơ bản sau đây:
STT |
Yêu cầu |
Mô tả chi tiết |
|
Quản lý tài khoản |
|
1 |
Quản lý tài khoản sử dụng hệ thống |
Bao gồm các yêu cầu sau: - Quản lý danh sách tài khoản hệ thống; - Có thể thêm, sửa, xóa tài khoản; - Phân quyền tài khoản, gán tài khoản vào nhóm quyền. |
2 |
Quản lý nhóm quyền |
- Có thể thêm, sửa, xóa nhóm quyền; - Có thể thêm, sửa, xóa người dùng theo nhóm quyền; - Có thể phân quyền theo nhóm quyền. |
3 |
Đăng nhập |
Có thể đăng nhập hệ thống. |
4 |
Đăng xuất |
Có thể đăng xuất hệ thống. |
|
Quản lý dữ liệu |
|
5 |
Thu nhận dữ liệu |
- Hỗ trợ thu nhận dữ liệu với các hình thức sau: + CSDL có cấu trúc (MSSQL Server, MySQL, MariaDB, Oracle, …); + CSDL liệu phi cấu trúc (MongoDB, Redis, Amazon DynamoDB, Cassandra, HBase, …); + File dữ liệu (CSV, Excel, XML, Json, …); + API; + Và các hình thức khác (nếu có). - Người quản trị có thể chủ động cấu hình tạo dịch vụ thu nhận dữ liệu. - Có thể thu nhận dữ liệu theo định kỳ. |
6 |
Chuẩn hóa dữ liệu thu nhận |
- Cho phép cấu hình để chuẩn hóa dữ liệu theo từng định dạng, bao gồm: + Kiểu số; + Kiểu thời gian; + Kiểu ngày tháng; + Tiền tệ; + Kiểu chuỗi. - Cho phép định nghĩa các hàm biến đổi dữ liệu phổ biến để đưa ra các quy tắc cho dữ liệu; - Cung cấp chức năng cho phép phát hiện trùng lặp dữ liệu, xung đột dữ liệu, dữ liệu thiếu tham chiếu, dữ liệu bất thường để đảm bảo chất lượng dữ liệu. |
7 |
Quản lý danh mục dữ liệu |
- Quản lý danh mục dữ liệu bao gồm các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm danh mục dữ liệu; - Chi tiết hóa danh mục dữ liệu đến từng trường, kiểu của trường, ý nghĩa của trường phục vụ việc thống kê dữ liệu. |
8 |
Quản lý nguồn dữ liệu (là các phần mềm/hệ thống/nền tảng cung cấp dữ liệu cho Nền tảng) |
Cho phép quản lý, cấu hình đối với nguồn dữ liệu từ các phần mềm, hệ thống, nền tảng cung cấp dữ liệu. |
9 |
Quản lý dữ liệu thu nhận |
- Cho phép quản lý dữ liệu đã thu nhận từ các phần mềm, hệ thống, nền tảng hoặc tệp dữ liệu; - Cho phép xem chi tiết dữ liệu đã thu nhận. |
10 |
Quản lý dữ liệu phân tích |
- Cho phép xem danh sách các dữ liệu đã được phân tích; - Cho phép tìm kiếm các dữ liệu đã được phân tích; - Cho phép xem chi tiết dữ liệu phân tích; - Cho phép xóa các dữ liệu phân tích; - Có cơ chế phân quyền để khai thác các dữ liệu đã phân tích theo tài khoản, theo nhóm quyền ...; - Cho phép quản lý phiên bản của dữ liệu. |
11 |
Lịch sử đồng bộ, xử lý dữ liệu |
Hỗ trợ hiển thị lịch sử đồng bộ, xử lý dữ liệu. |
12 |
Chia sẻ dữ liệu |
- Hỗ trợ chia sẻ dữ liệu với các hệ thống khác qua API, SDK, Web services …; - Quản lý dữ liệu chia sẻ: + Cho phép bổ sung thông tin chi tiết cho dữ liệu chia sẻ; + Cho phép tìm kiếm/ xem chi tiết dữ liệu chia sẻ; + Cập nhật phân quyền cho dữ liệu chia sẻ; + Theo dõi lịch sử dụng dữ liệu chia sẻ từ Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu. - Người quản trị có thể chủ động cấu hình tạo dịch vụ chia sẻ dữ liệu; - Chia sẻ dữ liệu hỗ trợ các định dạng cơ bản như Json, Xml, CSV, XLSX …; - Có nhật ký chia sẻ dữ liệu. |
13 |
Tải về dữ liệu |
- Hỗ trợ tải về các dữ liệu thu thập hoặc dữ liệu đã phân tích theo các dạng thông dụng như file Excel, PDF, ảnh …; - Phân quyền khi tải về dữ liệu. |
14 |
Thống kê dữ liệu |
Hỗ trợ thống kê dữ liệu bao gồm: - Dữ liệu thu nhận; - Dữ liệu phân tích; - Thống kê việc chia sẻ theo danh mục, lĩnh vực; - Thống kê dữ liệu theo hệ thống nguồn; - Các hình thức thống kê khác (nếu có). |
15 |
Thông báo, cảnh báo khi thu nhận, xử lý, phân tích dữ liệu |
- Cho phép cấu hình các thông báo theo cấp độ; - Có cơ chế xem thông báo, cảnh báo khi thu nhận, xử lý, phân tích dữ liệu. |
|
Quản lý cấu hình trình diễn dữ liệu |
|
16 |
Cấu hình trình diễn dữ liệu |
Cho phép tạo và quản lý các biểu đồ: - Cấu hình vùng trình diễn dữ liệu; - Cấu hình dữ liệu trình diễn; - Tạo lập báo cáo động. - Cấu hình cách hiển thị dữ liệu; dạng bảng, biểu đồ (cột, dòng, tròn …) và các dạng khác; - Cấu hình trình diễn công khai hoặc nội bộ; - Cho phép phân quyền truy cập khi xem trình diễn dữ liệu. |
17 |
Trích xuất dữ liệu trình diễn |
Cho phép trích xuất dữ liệu từ bảng, biểu đồ dưới dạng: - Tải bảng, biểu đồ dạng ảnh; - Trích xuất dữ liệu dạng file: Excel, CSV, ảnh …; - Phân quyền trích xuất dữ liệu theo vai trò người dùng. |
18 |
Hỗ trợ biểu diễn dữ liệu |
- Cung cấp các chức năng hỗ trợ biểu diễn dữ liệu như: + Cho phép thao tác với các dữ liệu trình diễn dưới dạng biểu đồ, bảng…; + Làm mới số liệu bảng, biểu đồ; + Tự động điều chỉnh kích thước biểu đồ theo kích thước màn hình hiển thị; - Có thể thiết lập tự động chuyển giữa các nội dung trên biểu đồ và tương tác trên các biểu đồ đó. |
|
Trình diễn dữ liệu |
|
19 |
Hiển thị dữ liệu dạng biểu đồ, bản đồ |
Hiển thị biểu đồ dạng cột, đường, tròn, bản đồ và các dạng phổ thông khác, so sánh cùng kỳ. |
20 |
Hiển thị dữ liệu dạng bảng |
Hiển thị dữ liệu dạng bảng số liệu và có thể tương tác với bảng số liệu, so sánh cùng kỳ. |
21 |
Hiển thị dữ liệu dạng tổng hợp số liệu |
Hiển thị dữ liệu dạng tổng hợp, so sánh cùng kỳ. |
22 |
Hiển thị dữ liệu theo các lớp hoặc theo thời gian |
Hỗ trợ hiển thị dữ liệu theo thời gian, bộ lọc hoặc theo các lớp cha, con, so sánh cùng kỳ. |
|
Nhóm chức năng mở rộng |
|
23 |
Đánh giá dữ liệu |
Có thể đánh giá và gán nhãn chất lượng dữ liệu thu thập (tốt, không tốt, kém). |
24 |
Thiết lập thực thi tự động để xử lý dữ liệu hàng loạt |
Có chức năng cho phép thiết lập thực thi tự động để xử lý dữ liệu hàng loạt: - Cấu hình theo ngày thực thi; - Cấu hình thời gian bắt đầu và kết thúc luồng xử lý; - Cấu hình thời điểm bắt đầu thực thi. |
25 |
Khắc phục dữ liệu không đạt chuẩn |
- Cho phép ghi lại mọi hoạt động khắc phục để theo dõi và đánh giá quá trình làm sạch dữ liệu; - Cho phép tạo báo cáo tổng kết về các vấn đề được khắc phục và biện pháp được thực hiện; - Cho phép xác thực và phân loại các dữ liệu chưa đạt chất lượng; - Cho phép xem các dữ liệu chưa đạt chuẩn theo dạng bảng; - Cho phép khắc phục dữ liệu thông qua: + Chọn lọc dữ liệu phù hợp từ dữ liệu trùng lặp; + Điều chỉnh dữ liệu vi phạm các tiêu chuẩn đã thiết lập trước đó; + Bổ sung các dữ liệu thiếu tham chiếu; - Cho phép xem nhật ký khắc phục dữ liệu. |
26 |
Tích hợp các hệ thống phân tích AI |
- Phân tích, xử lý dữ liệu để tạo ra các dữ liệu có ích; - Đưa ra các cảnh báo về dữ liệu tới người quản trị. |
27 |
Tích hợp SSO hoặc tài khoản dùng chung |
Có phương án tích hợp SSO hoặc tài khoản dùng chung của bộ, ngành, địa phương. |
28 |
Phân tích dữ liệu |
- Có công cụ, chức năng hỗ trợ việc phân tích, tổng hợp dữ liệu; - Cho phép cấu hình, thiết lập thông số để phân tích dữ liệu; - Cho phép tải về các dữ liệu phân tích sau khi phân tích dữ liệu. |
Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu đáp ứng những yêu cầu về hiệu năng sau đây:
STT |
Yêu cầu |
Mô tả chi tiết |
1 |
Thời gian phản hồi trung bình |
Thời gian phản hồi trung bình dưới 05 giây đối với mỗi luồng công việc chính riêng rẽ và không bao gồm các luồng mang tính chất thống kê, báo cáo, tổng hợp, phân tích dữ liệu (thời gian phản hồi được tính từ khi người dùng gửi yêu cầu đáp ứng tới hệ thống cho đến khi nhận được dữ liệu phản hồi từ hệ thống). |
2 |
Thời gian phản hồi chậm nhất |
Thời gian phản hồi chậm nhất dưới 30 giây đối với toàn bộ các thao tác trên toàn trang. |
3 |
Truy cập đồng thời |
Có khả năng đáp ứng ít nhất 1.000 truy cập đồng thời |
4 |
Số người dùng hoạt động đồng thời |
Có khả năng đáp ứng ít nhất 100 người dùng hoạt động đồng thời. |