ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
2461/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 27 tháng 9 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết
lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
Xét đề nghị của Phó Giám đốc phụ trách Sở Thông tin và Truyền thông tại Công
văn số 278/STTTT ngày 22/9/2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của
UBND tỉnh Quảng Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết
định số 2195/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng
Bình (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh và Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (BC);
- Văn phòng Chính phủ (BC);
- Tổ CTCTCCTTHC của TTgCP;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH QBình, Báo QBình;
- TT Công báo, TT Tin học;
- Lưu VT, NC-VX, Sở TT&TT, ĐA30.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Công Thuật
|
DANH SÁCH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2461/QĐ- UBND ngày 27/09/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày
20/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Bình (gọi tắt là Quyết định số 2195/QĐ-UBND).
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Nội
dung sửa đổi
|
1
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại,
tố cáo trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai
|
2
|
Thủ tục Xác nhận hoạt động
kinh doanh dịch vụ chuyển phát nội tỉnh
|
Bỏ yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính này.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ chuyển phát thư nội tỉnh (bao gồm: cấp mới, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi).
|
- Sửa tên TTHC.
- Bỏ yêu cầu, điều kiện.
|
4
|
Thủ tục Chấp thuận văn phòng đại
diện, văn phòng thường trú, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí.
|
Bổ sung yêu cầu, điều kiện
|
5
|
Thủ tục Cho phép họp báo.
|
Bổ sung yêu cầu, điều kiện
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản
bản tin.
|
Bổ sung yêu cầu, điều kiện
|
7
|
Thủ tục Thẩm định dự án và thẩm
định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT.
|
Bổ sung Căn cứ pháp lý
|
8
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử trên
Internet
|
Bãi bỏ TTHC này
|
1. Thủ tục
Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (thủ
tục 1, mục III, phần II, Quyết định 2195/QĐ-UBND) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 055116-TT
Nội dung sửa
đổi:
- Bổ sung mẫu
đơn Khiếu nại và mẫu giấy uỷ quyền Khiếu nại
(Ban hành kèm
theo Quyết định 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra).
+ Mẫu số 32: Đơn khiếu nại
+ Mẫu số 41: Giấy uỷ quyền khiếu nại
Ghi chú: Mẫu
đơn đính kèm:
MẪU
SỐ 32
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng
thanh tra)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------
...................,
ngày … tháng … năm ……
ĐƠN KHIẾU NẠI
Kính gửi:
Họ và tên:
Mã số hồ
sơ:
Địa chỉ:
Khiếu nại
Nội dung khiếu
nại
(Tài liệu, chứng
từ kèm theo – nếu có)
|
NGƯỜI
KHIẾU NẠI
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU
SỐ: 41
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ - TTCP ngày 18 tháng 6 năm
2008 của Tổng thanh tra)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
.....................,
ngày tháng năm 200
GIẤY ỦY QUYỀN KHIẾU NẠI
Họ và tên người
uỷ quyền:..............................................................................(1)
Địa chỉ :............................................................................................................(2)
Số
CMND:.......................................................Cấp
ngày…...tháng…...năm.......
Nơi cấp:…............................................................................................................
Họ và tên người
được uỷ quyền……..............................………………………....
Địa chỉ:...…………………………...........................…………………………….......
Số
CMND:.....................................................Cấp
ngày......tháng…..năm............
Nơi cấp:……………..............................................................................................
Nội dung uỷ
quyền:..........................................................................................(3)
Trong quá
trình giải quyết khiếu nại, người được uỷ quyền có trách nhiệm thực hiện đúng nội
dung uỷ quyền.
Xác
nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi người uỷ quyền cư trú
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Người
uỷ quyền
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Nếu
người uỷ quyền là người đại diện cho cơ quan, tổ chức uỷ quyền cho người khác để
khiếu nại thì phải ghi rõ chức vụ của người uỷ quyền.
(2) Nơi
người uỷ quyền khiếu nại cứ trú, trường hợp là cơ quan, tổ chức uỷ quyền thì phải
ghi rõ địa chỉ của cơ quan, tổ chức đó.
(3) Uỷ quyền
toàn bộ để khiếu nại hay uỷ quyền một số nội dung (Trường hợp uỷ quyền một số nội
dung thì phải ghi rõ nội dung uỷ quyền).
2. Thủ tục
Xác nhận hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát nội tỉnh (thủ tục 1, mục
I, phần II, Quyết định 2195/QĐ-UBND) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: T-QBI-054122-TT
Nội dung sửa
đổi:
+ Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
Bỏ yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC này vì đây là phần thực hiện của cơ quan quản lý nhà
nước.
3. Thủ tục
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh (bao
gồm cấp mới, sửa đổi, bổ sung, thu hồi), (thủ tục 2, mục I, phần II, Quyết định
2195/QĐ-UBND) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-054039-TT
Nội dung sửa
đổi:
+ Tên thủ tục
hành chính:
Sửa lại tên
TTHC theo quy định mới: “Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư phạm
vi nội tỉnh (cấp mới).
+ Yêu cầu, điều
kiện:
Bãi bỏ yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC này vì đây là phần thực hiện của cơ quan quản lý Nhà
nước.
4. Thủ tục
Chấp thuận văn phòng đại diện, văn phòng thường trú, phóng viên thường trú của
các cơ quan báo chí (thủ tục 3, mục IV, phần II, Quyết định 2195/QĐ-UBND) -
Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-054906-TT
Nội dung sửa
đổi:
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
Bổ sung yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (theo khoản 1, mục II, Thông tư
13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc
thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước
của các cơ quan báo chí).
Điều kiện
thành lập cơ quan đại diện:
+ Có trụ sở để
đặt cơ quan đại diện từ 03 năm trở lên.
+ Có phương
tiện nghiệp vụ, kỹ thuật, tài chính đảm bảo cho hoạt động của cơ quan đại diện.
+ Có nhân sự
do một người đứng đầu là Trưởng cơ quan đại diện để chịu trách nhiệm điều hành
cho mọi hoạt động của cơ quan đại diện.
+ Trưởng cơ
quan đại diện phải là người trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí, đã
được cấp thẻ Nhà báo.
Tiêu chuẩn
phóng viên thường trú (thuộc cơ quan đại diện hoặc hoạt động độc lập).
+ Là người
trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí hoặc được cơ quan báo chí ký hợp
đồng lao động không xác định thời hạn theo quy định của Bộ Luật lao động.
+ Đã được cấp
thẻ Nhà báo tại cơ quan Báo chí xin đặt cơ quan đại diện hoặc cử phóng viên thường
trú.
+ Có đủ phẩm
chất chính trị, năng lực chuyên môn, không bị kỷ luật từ hình thức khiển trách
trở lên trong thời hạn 01 năm tính đến khi cơ quan báo chí xin phép đặt cơ quan
đại diện hoặc cử phóng viên thường trú.
5. Thủ tục
Cho phép họp báo (thủ tục 4, mục IV, phần II, Quyết định 2195/QĐ-UBND) - Mã
số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-054985-TT
Nội dung sửa
đổi:
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
Bổ sung yêu cầu,
điều kiện (theo quy định tại Điều 19, Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật báo chí).
- Nội dung họp
báo phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó.
- Không vi phạm
các quy định tại Điều 10 của Luật Báo chí.
- Phải báo
cáo trước bằng văn bản chậm nhất là 24 giờ trước khi họp báo (đối với cá nhân,
tổ chức trong nước).
- Phải đăng
ký trước bằng văn bản chậm nhất là 48 giờ trước khi họp báo (đối với cá nhân, tổ
chức nước ngoài).
6. Thủ tục
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (thủ tục 2, mục IV, phần II, Quyết định
2195/QĐ-UBND) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-055074-TT
Nội dung sửa
đổi:
Bổ sung yêu cầu,
điều kiện (theo quy định tại Điều 9, Quyết định 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003
của Bộ trưởng Bộ Văn hoá thông tin về việc ban hành Quy chế xuất bản bản tin).
Cơ quan, tổ
chức, pháp nhân Việt Nam có nhu cầu xuất bản bản tin phải có đủ các điều kiện
sau:
- Có người chịu
trách nhiệm về việc xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin
- Tổ chức bộ
máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin
- Xác định rõ
nội dung thông tin, mục đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số
lượng , nơi in, đối tượng phục vụ của bản tin.
- Có địa điểm
làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản
tin.
7. Thủ tục
Thẩm định dự án và thẩm định thiết kế cơ sở các dự án CNTT (thủ tục 1, mục
II, phần II, Quyết định 2195/QĐ-UBND) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: T-QBI-055099-TT
Nội dung sửa
đổi:
Căn cứ pháp
lý:
Bổ sung căn cứ
pháp lý thực hiện thủ tục hành chính ngay sau điểm b.
c) Nghị định
số 102/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 của Chính phủ Về quản lý đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
8. Thủ tục
Thẩm định hồ sở đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thiết lập
trang tin điện tử trên Internet (thủ tục 5, mục IV, phần II, Quyết định
2195/QĐ-UBND) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-055025-TT
Nội dung sửa
đổi:
Bãi bỏ toàn bộ
thủ tục này (thực hiện theo khoản 6, Điều 19, Nghị định 97/2008/NĐ-CP của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên
Internet./.