Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
Số hiệu | 246/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Phạm Vũ Hồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 31 tháng 01 năm 2017 |
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực, gồm 02 Danh mục sau:
1. Danh mục 98 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ:
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2016: 66 văn bản, trong đó có: 39 nghị quyết và 27 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016: 32 văn bản, trong đó có: 08 nghị quyết, 21 quyết định và 03 chỉ thị.
2. Danh mục 03 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần:
a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2016: 02 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016: 01 quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ [1]
(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 24/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc thu phí, lệ phí của ngành Giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản |
Luật phí và Lệ phí không quy định, do đó Nghị quyết này cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2017 |
||
2 |
Nghị quyết |
Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai đoạn 2005 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
||
3 |
Nghị quyết |
Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Ban hành Danh mục phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
4 |
Nghị quyết |
Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc điều chỉnh phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
5 |
Nghị quyết |
Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
6 |
Nghị quyết |
Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
|||
7 |
Nghị quyết |
Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
8 |
Nghị quyết |
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
9 |
Nghị quyết |
Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
10 |
Nghị quyết |
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020, dự báo đến năm 2025 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
11 |
Nghị quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
12 |
Nghị quyết |
Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
13 |
Nghị quyết |
Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
14 |
Nghị quyết |
Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
15 |
Nghị quyết |
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
16 |
Nghị quyết |
Số 66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
Thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
17 |
Nghị quyết |
Số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
18 |
Nghị quyết |
Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
||
19 |
Nghị quyết |
Số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
20 |
Nghị quyết |
Số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
21 |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
||
22 |
Nghị quyết |
Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
23 |
Nghị quyết |
Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
24 |
Nghị quyết |
Số 66/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
25 |
Nghị quyết |
Số 71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
26 |
Nghị quyết |
Số 86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
27 |
Nghị quyết |
Số 125/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
28 |
Nghị quyết |
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
||
29 |
Nghị quyết |
Số 140/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
30 |
Nghị quyết |
Số 142/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
31 |
Nghị quyết |
Số 143/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
32 |
Nghị quyết |
Số 146/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
33 |
Nghị quyết |
Số 147/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
34 |
Nghị quyết |
Số 148/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
35 |
Nghị quyết |
Số 159/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
36 |
Nghị quyết |
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
37 |
Nghị quyết |
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
38 |
Nghị quyết |
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
39 |
Nghị quyết |
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1 |
Quyết định |
Số 90/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển |
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/01/2017 |
||
2 |
Quyết định |
Số 23/2004/QĐ-UBND ngày 27/4/2004 |
Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư; kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/01/2017 |
||
3 |
Quyết định |
Số 43/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung điều 01 Quyết định số 90/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển |
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/01/2017 |
||
4 |
Quyết định |
Số 43/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện |
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/01/2017 |
||
5 |
Quyết định |
Số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 |
Về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo |
01/01/2017 |
||
6 |
Quyết định |
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý và định mức kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
10/7/2016 |
||
7 |
Quyết định |
Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
23/4/2016 |
||
8 |
Quyết định |
Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
||
9 |
Quyết định |
Số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
19/9/2016 |
||
10 |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
26/9/2016 |
||
11 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
12 |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Về việc ban hành Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
13 |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/8/2016 |
||
14 |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
02/6/2016 |
||
15 |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
||
16 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
Thay thế bằng Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
19/9/2016 |
||
17 |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
18 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
||
19 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
22/4/2016 |
||
20 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
05/9/2016 |
||
21 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
||
22 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Về việc quy định mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
13/8/2016 |
||
23 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
19/9/2016 |
||
24 |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
25 |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
26 |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
27 |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Không số ngày 28/12/1995 |
Về tiếp tục thực hiện Nghị quyết phụ thu giá điện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/01/1998 hết hiệu lực |
01/01/1999 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 23/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về thu, chi ngân sách nhà nước năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/1999 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc điều chỉnh một số quy định trong Quyết định số 1585/QĐ-UB ngày 25 tháng 12 năm 1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Do Quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ thực hiện giai đoạn 1996 - 2000, nên Quyết định này cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2001 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 85/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 |
Về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2010 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành |
Do thay thế tỷ lệ phần trăm (%) phân chia theo Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
20/12/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 63/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 215/QĐ-UB ngày 15/02/1996 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời về quản lý nguồn thu, đối tượng thu, mức thu, tỷ lệ điều tiết và quản lý nguồn chi, định mức chi của ngân sách xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày 29/04/2003 |
10/5/2003 |
|
2 |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 27/02/1996 |
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh |
Thay thế bằng Quyết định số 1432/QĐ-UB ngày 31/7/1997 |
31/7/1997 |
|
3 |
Quyết định |
Số 44/QĐ-UB ngày 10/01/1997 |
Về việc quy định mức thu lệ phí du khách tham quan các nơi danh lam thắng cảnh |
Thay thế bằng Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 |
30/01/2003 |
|
4 |
Quyết định |
Số 1066/QĐ-UB ngày 18/6/1997 |
Về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 |
01/01/2005 |
|
5 |
Quyết định |
Số 1124/QĐ-UB ngày 17/6/1997 |
Về việc thành lập và hoạt động quỹ phòng chống lụt bão của tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004 |
27/7/2004 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1434/QĐ-UB ngày 31/7/1997 |
Về việc điều chỉnh giá nước máy |
Thay thế bằng Quyết định số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 |
01/4/2000 |
|
7 |
Quyết định |
Số 2394/QĐ-UB ngày 29/11/1997 |
Về việc giá thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/1999 |
|
8 |
Quyết định |
Số 302/1998/QĐ-UB ngày 16/02/1998 |
Thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Do Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện trong giai đoạn 1996 - 2000 nên Quyết định này cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2001 |
|
9 |
Quyết định |
Số 3200/1998/QĐ-UB ngày 06/10/1998 |
Về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp |
Thay thế bằng Quyết định số 105/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 |
01/01/2005 |
|
10 |
Quyết định |
Số 3893/1998/QĐ-UB ngày 17/12/1998 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1066/QĐ-UB ngày 13 tháng 6 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do Quyết định số 1066/QĐ-UB được thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004 |
01/01/2005 |
|
11 |
Quyết định |
Số 4049/1998/QĐ-UB ngày 06/12/1998 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức huy động, đối tượng huy động đối với ngành thủy sản theo Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16 tháng 02 năm 1998 của UBND tỉnh Kiên Giang thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09 tháng 02 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Do Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 hết hiệu lực |
01/01/2001 |
|
12 |
Quyết định |
Số 838/1999/QĐ-UB ngày 03/5/1999 |
Về việc Quy định mức thu lệ phí du khách và phương tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động |
Thay thế bằng Quyết định số 1819/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 |
14/9/1999 |
|
13 |
Quyết định |
Số 1097/1999/QĐ-UB ngày 16/6/1999 |
Về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 |
17/9/2005 |
|
14 |
Quyết định |
Số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời hướng dẫn một số điều thực hiện Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị định số 88/1999/NĐ-CP |
Thay thế bằng Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 |
01/7/2000 |
|
15 |
Quyết định |
Số 2509/1999/QĐ-UB ngày 30/12/1999 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền |
Thực hiện bằng Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 |
01/7/2012 |
|
16 |
Quyết định |
Số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 |
Về việc điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch Giá |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 04/3/2003 |
01/3/2003 |
|
17 |
Quyết định |
Số 2398/2000/QĐ-UB ngày 14/12/2000 |
Về việc quy định chế độ thu - chi tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang |
Hết hiệu lực do năm 2007 chế độ thu, nộp của các Ban Quản lý mới thành lập là đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước cấp kinh phí, hiện nay thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP |
01/01/2007 |
|
18 |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005 |
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2006 |
|
19 |
Quyết định |
Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ |
Do căn cứ Nghị quyết số 45/2007/NQ-HĐND ngày 07/7/2007 đã hết hiệu lực |
20/7/2013 |
|
20 |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
|
21 |
Quyết định |
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
22 |
Chỉ thị |
Số 02/2004/CT-UB ngày 15/01/2004 |
Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
|
23 |
Chỉ thị |
Số 10/2004/CT-UB ngày 06/5/2004 |
Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận chuyển hành khách đường biển, đường thủy nội địa |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
|
24 |
Chỉ thị |
Số 14/2004/CT-UB ngày 05/7/2004 |
Về việc phòng chống bệnh lở mồm long móng ở gia súc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 98 văn bản; gồm: 47 nghị quyết, 48 quyết định, 03 chỉ thị
Trong đó: