Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 2293/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2293/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 25 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 253/TTr-STP ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 125 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành từ năm 2001 đến năm 2010 đã hết hiệu lực thi hành (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết số 26/2001/NQ-HĐ ngày 11/01/2001 về việc tiếp tục thực hiện xây dựng Quỹ bảo trợ quốc phòng an ninh ở xã, phường, thị trấn. |
Do Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 về việc bãi bỏ Quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học theo Khoản 1.2 Điều 1 của Nghị quyết số 20/2000/NQ-HĐ ngày 13/7/2000, Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002; Quỹ Quốc phòng - An ninh theo Nghị quyết số 78/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 và Nghị quyết số 26/2001/NQ-HĐ ngày 11/01/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ. |
21/12/2007 |
|
02 |
Nghị quyết số 27/2001/NQ-HĐ ngày 11/01/2001 về việc tiếp tục thực hiện huy động vốn để đầu tư giao thông, thủy lợi, bố trí lại dân cư. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2002 |
|
03 |
Nghị quyết số 29/2001/NQ-HĐ ngày 11/01/2001 về nhiệm vụ năm 2001. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2002 |
|
04 |
Nghị quyết số 40/2001/NQ-HĐ ngày 06/7/2001 về mức thu và sử dụng Quỹ nghĩa vụ lao động công ích trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Do Nghị quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH ngày 05/4/2006 về việc chấm dứt hiệu lực của Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích. |
01/01/2007 |
|
05 |
Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 về đối tượng thu, bổ sung đối tượng miễn, giảm học phí và quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học tại các cơ sở giáo dục công lập. |
- Do Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 về việc bãi bỏ Quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học theo khoản 1.2 Điều 1 của Nghị quyết số 20/2000/NQ-HĐ ngày 13/7/2000, Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002; Quỹ Quốc phòng - An ninh theo Nghị quyết số 78/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 và Nghị quyết số 26/2001/NQ-HĐ ngày 11/01/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ. - Thay thế bằng Nghị quyết số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
21/12/2007 |
|
06 |
Nghị quyết số 45/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
07 |
Nghị quyết số 46/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 về nhiệm vụ năm 2002. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2003 |
|
08 |
Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 về thu, chi ngân sách nhà nước năm 2002. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2003 |
|
09 |
Nghị quyết số 48/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 về việc tiếp tục thực hiện huy động vốn nhân dân để đầu tư thủy lợi, phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư, xây dựng nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm 2002-2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
10 |
Nghị quyết số 60/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 về nhiệm vụ năm 2003. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2004 |
|
11 |
Nghị quyết số 62/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 điều chỉnh, bổ sung đối tượng thu, mức thu thực hiện huy động vốn dân. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
12 |
Nghị quyết số 63/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2003. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2004 |
|
13 |
Nghị quyết số 64/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 về ban hành danh mục thu phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 20/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
24/7/2006 |
|
14 |
Nghị quyết số 75/2003/NQ-HĐ ngày 25/7/2003 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã; ngân sách xã, phường, thị trấn. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
15 |
Nghị quyết số 78/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 về việc điều chỉnh, bổ sung đối tượng và mức đóng góp Quỹ bảo trợ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn. |
Do Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 về việc bãi bỏ Quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học theo khoản 1.2 Điều 1 của Nghị quyết số 20/2000/NQ-HĐ ngày 13/7/2000, Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002; Quỹ Quốc phòng - An ninh theo Nghị quyết số 78/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 và Nghị quyết số 26/2001/NQ-HĐ ngày 11/01/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ. |
21/12/2007 |
|
16 |
Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 về phê duyệt bổ sung biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2004 và kế hoạch biên chế năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
17 |
Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2004. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2005 |
|
18 |
Nghị quyết số 24/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2004. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2005 |
|
19 |
Nghị quyết số 25/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang 6 tháng cuối năm 2004. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2005 |
|
20 |
Nghị quyết số 26/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng năm 2004. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2005 |
|
21 |
Nghị quyết số 29/2004/NQ-HĐ ngày 10/11/2004 về việc phê duyệt bố trí các chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 108/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang. |
22/4/2010 |
|
22 |
Nghị quyết số 31/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
23 |
Nghị quyết số 32/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về nhiệm vụ năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
24 |
Nghị quyết số 37/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
25 |
Nghị quyết số 39/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về tổ chức và hoạt động của Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 77/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc điều chỉnh mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động của các Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã. |
20/7/2009 |
|
26 |
Nghị quyết số 41/2004/NQ-HĐ ngày 28/12/2004 Về ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập. |
Đến 01/7/2007, HĐND đã ban hành Nghị quyết số 53/2007/NQ-HĐND về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang làm cho Nghị quyết số 41/2004/NQ-HĐND hết hiệu lực (trong trường hợp có văn bản khác thay thế). |
11/7/2007 |
|
27 |
Nghị quyết số 42/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 về ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
21/01/2007 |
|
28 |
Nghị quyết số 44/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 về thực hiện quy hoạch, kế hoạch đầu tư theo ngành và vùng, khắc phục đầu tư dàn trải, nợ đọng vốn đầu tư và chống thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
29 |
Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 về sửa đổi, bổ sung chế độ phụ cấp công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức quy định tại Nghị quyết số 41/2004/NQ-HĐ ngày 28/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Do Nghị quyết số 53/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang được ban hành làm cho Nghị quyết số 41/2004/NQ-HĐ ngày 28/12/2004 về ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập, hết hiệu lực, dẫn đến Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND hết hiệu lực đương nhiên. |
11/7/2007 |
|
30 |
Nghị quyết số 46/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
31 |
Nghị quyết số 47/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
32 |
Nghị quyết số 48/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 về phê duyệt bổ sung biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2005 và kế hoạch biên chế năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
33 |
Nghị quyết số 51/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2005. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
34 |
Nghị quyết số 65/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
35 |
Nghị quyết số 66/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005 về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
36 |
Nghị quyết số 67/2005/NQ-HĐND 12/12/2005 về quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Vì Thông tư liên tịch số 158/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 28/12/2007 hướng dẫn về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật đã thay thế Thông tư liên tịch số 109/2004/TTLT-BTC-BTP ngày 17/11/2004 hướng dẫn về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. |
25/01/2008 |
|
37 |
Nghị quyết số 01/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 về nhiệm vụ năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
38 |
Nghị quyết số 05/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
21/6/2011 |
|
39 |
Nghị quyết số 11/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 về việc phê duyệt bổ sung biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
40 |
Nghị quyết số 12/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
41 |
Nghị quyết số 13/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
42 |
Nghị quyết số 14/2006/NQ-HĐND ngày 24/01/2006 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 của Hội đồng nhân dân về việc miễn nhiệm chức danh phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, nhiệm kỳ 2004-2011. Vì vậy, Nghị quyết số 14/2006/NQ-HĐND hết hiệu lực đương nhiên. |
12/4/2010 |
|
43 |
Nghị quyết số 15/2006/NQ-HĐND ngày 15/02/2006 về việc phê chuẩn kết quả bầu cử chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện An Minh. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
|
|
44 |
Nghị quyết số 16/2006/NQ-HĐND ngày 15/02/2006 về việc phê chuẩn kết quả bầu cử chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân huyện An Minh. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
|
|
45 |
Nghị quyết số 17/2006/NQ-HĐND ngày 14/3/2006 về việc phê chuẩn kết quả bầu cử chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Giồng Riềng. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
|
|
46 |
Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc bổ sung chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh 06 tháng cuối năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
47 |
Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc ban hành bổ sung giá đất ở đối với từng lô thuộc dự án đầu tư xây dựng công viên Lạc Hồng, Khu lấn biển, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
48 |
Nghị quyết số 20/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 41/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
11/7/2007 |
|
49 |
Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc vay vốn để triển khai một số dự án và khu công nghiệp của tỉnh. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
50 |
Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang. |
Do căn cứ Thông tư liên tịch số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 05/11/2004 hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao đã được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 127/2008/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 24/12/2008 hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao. |
01/01/2009 |
|
51 |
Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc cụ thể hóa chính sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006-2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
52 |
Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trong tỉnh. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang. |
19/01/2008 |
|
53 |
Nghị quyết số 25/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc phê chuẩn bổ sung biên chế hành chính, sự nghiệp 06 tháng cuối năm 2006 và kế hoạch biên chế năm 2007. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
54 |
Nghị quyết số 27/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm ấp đội. |
Vì Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn đã được thay thế bằng Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
01/01/2010 |
|
55 |
Nghị quyết số 30/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về phê duyệt Định hướng quy hoạch chỉnh trang đô thị, giải tỏa nhà ở và các công trình xây dựng cặp 02 bên bờ kênh (sông) trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 30/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt định hướng quy hoạch chỉnh trang đô thị, giải tỏa nhà ở và các công trình xây dựng cặp 02 bên bờ kênh (sông) trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
21/01/2007 |
|
56 |
Nghị quyết số 31/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
57 |
Nghị quyết số 32/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2006-2010 tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
58 |
Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2006. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2007 |
|
59 |
Nghị quyết số 34/2006/NQ-HĐND ngày 31/7/2006 về việc phê chuẩn kết quả bầu cử chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Rạch Giá. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
|
|
60 |
Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2007. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
61 |
Nghị quyết số 39/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015. |
20/12/2010 |
|
62 |
Nghị quyết số 40/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
63 |
Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và cấp xã. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
64 |
Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
65 |
Nghị quyết số 43/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007-2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
66 |
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh, năm 2007. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
67 |
Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
68 |
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
69 |
Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về việc ban hành Chương trình mục tiêu giảm nghèo của tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006 - 2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
70 |
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
19/01/2008 |
|
71 |
Nghị quyết số 30/2007/NQ-HĐND ngày 27/4/2007 về việc giao dự toán chi ngân sách cho huyện U Minh Thượng năm 2007. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
72 |
Nghị quyết số 40/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
73 |
Nghị quyết số 41/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
74 |
Nghị quyết số 42/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
75 |
Nghị quyết số 48/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và cấp xã của huyện U Minh Thượng và các xã mới thành lập thuộc huyện Kiên Lương, Hòn Đất và Vĩnh Thuận. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
76 |
Nghị quyết số 49/2007/NQ-HĐND 01/7/2007 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và giao dự toán thu, chi cho huyện U Minh Thượng mới thành lập. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
77 |
Nghị quyết số 52/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 96/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành chế độ định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
78 |
Nghị quyết số 53/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
79 |
Nghị quyết số 54/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006-2010) tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
80 |
Nghị quyết số 55/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về việc bổ sung vị trí và giá đất ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
81 |
Nghị quyết số 56/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2007. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
82 |
Nghị quyết số 59/2007/NQ-HĐND ngày 23/8/2007 về việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2008 |
|
83 |
Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2008. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
84 |
Nghị quyết số 64/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
22/12/2008 |
|
85 |
Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
86 |
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 110/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
22/4/2010 |
|
87 |
Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc vay vốn đầu tư xây dựng các công trình trọng điểm cần thiết năm 2008. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
88 |
Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
19/7/2010 |
|
89 |
Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
90 |
Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
91 |
Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc sử dụng nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2007 để bố trí đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa năm 2008. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
92 |
Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2008 |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
93 |
Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang. |
20/6/2010 |
|
94 |
Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang. |
20/7/2009 |
|
95 |
Nghị quyết số 23/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2008. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
96 |
Nghị quyết số 26/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 về việc phân bổ kinh phí trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
97 |
Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND 10/7/2008 về việc bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006-2010) tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
98 |
Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2009 |
|
99 |
Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
100 |
Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 84/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
12/12/2009 |
|
101 |
Nghị quyết số 42/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 về việc điều chỉnh chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
102 |
Nghị quyết số 45/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
103 |
Nghị quyết số 46/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
104 |
Nghị quyết số 47/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 68/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. |
20/7/2009 |
|
105 |
Nghị quyết số 49/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc điều chỉnh chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
106 |
Nghị quyết số 51/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 69/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc phân bổ, sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết năm 2009. |
20/7/2009 |
|
107 |
Nghị quyết số 54/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc vay vốn đầu tư các dự án năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
108 |
Nghị quyết số 57/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc điều chỉnh, bổ sung, một số chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 96/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành chế độ định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
23/01/2010 |
|
109 |
Nghị quyết số 68/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
110 |
Nghị quyết số 69/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc phân bổ, sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
111 |
Nghị quyết số 79/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2010 |
|
112 |
Nghị quyết số 81/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2010. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 117/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2010. |
19/7/2010 |
|
113 |
Nghị quyết số 82/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 115/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010. |
19/7/2010 |
|
114 |
Nghị quyết số 83/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 116/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết. |
19/7/2010 |
|
115 |
Nghị quyết số 84/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 130/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
116 |
Nghị quyết số 93/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
117 |
Nghị quyết số 95/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực. |
01/01/2011 |
|
118 |
Nghị quyết số 96/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành chế độ định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
119 |
Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
120 |
Nghị quyết số 108/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
20/6/2010 |
|
121 |
Nghị quyết số 110/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/12/2010 |
|
122 |
Nghị quyết số 115/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
123 |
Nghị quyết số 116/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
124 |
Nghị quyết số 117/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
125 |
Nghị quyết số 124/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|