Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 2459/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2015
Ngày có hiệu lực 03/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2459/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 03 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Căn cứ Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 209/TTr-STP ngày 01/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- CT, các PC
T UBND tnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: NC-NgV, PC;
- Lưu: VT, NC-NgV.DN44

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của STư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

280661

Cp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

Các cơ quan, tchức đang quản lý sổ gốc

2

280662

Chứng thực bản sao từ bản chính giy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

3

280663

Chứng thực chữ ký trong các giy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

4

280664

Chứng thực việc sửa đi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

5

280665

Sửa li sai sót trong hợp đng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

6

280666

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

B. Thủ tục hành chính do công chng viên thực hiện chứng thực

1.

280667

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

Chứng thực

Công chứng viên

2

280668

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

Chứng thực

Công chứng viên

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

280669

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Phòng Tư pháp

2

280670

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Phòng Tư pháp

3

280671

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

Phòng Tư pháp

4

280672

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Phòng Tư pháp

5

280673

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Phòng Tư pháp

6

280719

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Phòng Tư pháp

 

 

 

 

 

D. Thủ tục hành chính cp xã

1

280674

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

UBND cấp xã

2

280675

Chứng thực di chúc

Chứng thực

UBND cấp xã

3

280676

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

UBND cấp xã

4

280677

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

UBND cấp xã

5

280678

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

UBND cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

257693

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thc

Phòng Tư pháp

2

257692

Chứng thực bản sao từ bản chính

Chứng thc

Phòng Tư pháp

3

257688

Chứng thực chữ ký

Chứng thc

Phòng Tư pháp

4

257694

Chứng thực giấy ủy quyền

Chứng thc

UBND cấp huyện

5

257696

Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở (ở đô thị)

Chứng thc

UBND cấp huyện

6

257704

Chng thực hợp đồng ở nhờ nhà ở (đô thị)

Chứng thc

UBND cấp huyện

7

207707

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)

Chứng thc

UBND cấp huyện

8

257713

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)

Chứng thc

UBND cấp huyện

9

257712

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Chứng thc

UBND cấp huyện

10

257710

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Chứng thc

UBND cấp huyện

11

257691

Chứng thực chữ ký người dịch các giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Chứng thc

UBND cấp huyện

12

257715

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản

Chứng thực

UBND cấp huyện

13

257719

Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

Chứng thực

UBND cấp huyện

14

257723

Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc sử dụng nhà ở vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác

Chứng thực

UBND cấp huyện

C. Thủ tc hành chính cấp xã

1

257731

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

2

257729

Chứng thực bản sao từ bản chính

Chứng thực

UBND cấp xã

3

257727

Chứng thực chữ ký (bao gồm cả chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ)

Chứng thực

UBND cấp xã

4

257732

Chứng thực di chúc

Chứng thực

UBND cấp xã

5

257737

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

UBND cấp xã

6

257919

Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn

Chứng thực

UBND cấp xã

7

257932

Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn

Chứng thực

UBND cấp xã

8

257914

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)

Chứng thực

UBND cấp xã

9

257912

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)

Chứng thực

UBND cấp xã

10

257910

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)

Chứng thực

UBND cấp xã

11

257909

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)

Chứng thực

UBND cấp xã

12

257907

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)

Chứng thực

UBND cấp xã

13

257800

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Chứng thực

UBND cấp xã

14

257805

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất hoặc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Chứng thực

UBND cấp xã

15

257797

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Chứng thực

UBND cấp xã

16

257792

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Chứng thực

UBND cấp xã

17

257791

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sn gắn liền với đất

Chứng thực

UBND cấp xã

18

257741

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

Chứng thực

UBND cấp xã

19

257747

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

Chứng thực

UBND cấp xã

20

257744

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân

Chứng thực

UBND cấp xã

21

257739

Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế

Chứng thực

UBND cấp xã

22

257792

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Chứng thực

UBND cấp xã

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

A. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc. Mã số hồ sơ: T-BPC-280661-TT

a) Trình tự thực hiện:

[...]