Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2459/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2022
Ngày có hiệu lực 20/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2459/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 236/TTr-STC ngày 19/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn theo các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

 

Biểu 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

1

2

3

 

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.604.263

 

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

853.100

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

620.000

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

233.100

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

 

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

82.500

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.615.063

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.926.841

 

1

Chi đầu tư phát triển

766.905

 

2

Chi thường xuyên

3.942.897

 

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

5

Dự phòng ngân sách

135.903

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

78.136

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia

2.688.222

 

1

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.484.442

 

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

77.962

 

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.800

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.100

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.100

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

58.900

 

 

Biểu 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

S

TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

C

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.162.793

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

411.630

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

 

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

4

Thu kết dư

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

82.500

 

II

Chi ngân sách

7.173.593

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.960.084

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.213.509

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.380.429

 

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

833.080

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

10.800

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.654.979

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

441.470

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.213.509

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.380.429

 

 -

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

833.080

 

3

Thu kết dư

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

II

Chi ngân sách

3.654.979

 

 

Biểu 48/CK-NSNN

[...]