Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2020 về thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 2455/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trần Việt Trường |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2455/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ;
Căn cứ Công văn số 153/BTL-TM ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 9 về việc triển khai thực hiện Quyết định số 18/2020/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, phụ lục khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố, Giám đốc Công an thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
VỊ TRÍ, RANH GIỚI KHU VỰC CẤM BAY, HẠN CHẾ
BAY ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI VÀ PHƯƠNG TIỆN BAY SIÊU NHẸ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên vị trí khu vực cấm bay |
Đơn vị quản lý |
Địa danh |
Diện tích (ha) |
Ranh giới |
||||
Xã, phường (thị trấn) |
Quận (huyện) |
Thành phố |
Điểm giới hạn |
Vĩ độ |
Kinh độ |
||||
1 |
Thành ủy Cần Thơ |
UBND thành phố |
Hưng Lợi |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
2,9 |
Điểm 1 |
10°01’29” |
105°46’32” |
Điểm 2 |
10°01’39” |
105°46’40” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’48” |
105°46’42” |
|||||||
Điểm 4 |
10°01’56” |
105°46’50” |
|||||||
2 |
HĐND thành phố |
UBND thành phố |
An Nghiệp |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
0,0946 |
Điểm 1 |
10°02’03” |
105°47’00” |
Điểm 2 |
10°02’11” |
105°47’05” |
|||||||
Điểm 3 |
10°02’18” |
105°47’12” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’27” |
105°47’24” |
|||||||
3 |
UBND thành phố |
UBND thành phố |
An Nghiệp |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
2,4 |
Điểm 1 |
10°02’11” |
105°47’00” |
Điểm 2 |
10°02’18” |
105°47’06” |
|||||||
Điểm 3 |
10°02’24” |
105°47’12” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’33” |
105°47’19” |
|||||||
4 |
UBMTTQVN thành phố |
UBND thành phố |
Xuân Khánh |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
0,0768 |
Điểm 1 |
10°01’19” |
105°46’08” |
Điểm 2 |
10°01’27” |
105°46’17” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’36” |
105°46’24” |
|||||||
Điểm 4 |
10°01’43” |
105°46’33” |
|||||||
5 |
Công an thành phố |
UBND thành phố |
Cái Khế |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
3,8 |
Điểm 1 |
10°03’10” |
105°46’54” |
Điểm 2 |
10°03’16” |
105°47’00” |
|||||||
Điểm 3 |
10°03’01” |
105°46’36” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’42” |
105°46’27” |
|||||||
6 |
Trung đoàn Cảnh sát cơ động 21 |
Bộ Công an |
An Khánh |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
4,6 |
Điểm 1 |
10°01’45” |
105°44’51” |
Điểm 2 |
10°01’54” |
105°45’00” |
|||||||
Điểm 3 |
10°02’00” |
105°45’06” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’11” |
105°45’15” |
|||||||
7 |
Quận ủy Ninh Kiều |
UBND quận Ninh Kiều |
Tân An |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
0,8230 |
Điểm 1 |
10°02’14” |
105°47’00” |
Điểm 2 |
10°02’21” |
105°47’02” |
|||||||
Điểm 3 |
10°02’30” |
105°47’20” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’34” |
105°47’35” |
|||||||
8 |
UBND quận Ninh Kiều |
UBND quận Ninh Kiều |
Thới Bình |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
1,2 |
Điểm 1 |
10°02’48” |
105°46’48” |
Điểm 2 |
10°02’56” |
105°47’54” |
|||||||
Điểm 3 |
10°02’39” |
105°46’30” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’26” |
105°47’27” |
|||||||
9 |
Ban CHQS quận Ninh Kiều |
UBND quận Ninh Kiều |
An Khánh |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
2,9 |
Điểm 1 |
10°01’48” |
105°44’45” |
Điểm 2 |
10°02’00” |
105°44’51” |
|||||||
Điểm 3 |
10°02’10” |
105°45’00” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’15” |
105°45’09” |
|||||||
10 |
Công an quận Ninh Kiều, nhà tạm giữ |
UBND quận Ninh Kiều |
An Hòa |
Ninh Kiều |
Cần Thơ |
1,7 |
Điểm 1 |
10°02’15” |
105°46’00” |
Điểm 2 |
10°02’52” |
105°46’06” |
|||||||
Điểm 3 |
10°03’00” |
105°46’12” |
|||||||
Điểm 4 |
10°03’10” |
105°46’19” |
|||||||
11 |
Ban CHQS quận Bình Thủy |
UBND quận Bình Thủy |
Long Hòa |
Bình Thủy |
Cần Thơ |
2,8289 |
Điểm 1 |
10°02’49” |
105°42’46” |
Điểm 2 |
10°03’02” |
105°43’02” |
|||||||
Điểm 3 |
10°03’27” |
105°43’20” |
|||||||
Điểm 4 |
10°03’41” |
105°43’49” |
|||||||
12 |
Công an quận Bình Thủy, nhà tạm giữ |
UBND quận Bình Thủy |
Bình Thủy |
Bình Thủy |
Cần Thơ |
02 |
Điểm 1 |
10°04’16” |
105°43’57” |
Điểm 2 |
10°04’23” |
105°44’07” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’27” |
105°44’14” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’41’ |
105°44’23” |
|||||||
13 |
Quận ủy, UBND, quận Bình Thủy |
UBND quận Bình Thủy |
Bình Thủy |
Bình Thủy |
Cần Thơ |
02 |
Điểm 1 |
10°04’14” |
105°44’00” |
Điểm 2 |
10°04’28” |
105°44’13” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’34” |
105°44’19” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’45” |
105°44’32” |
|||||||
14 |
Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây Nam bộ |
Bộ Công an |
Bùi Hữu Nghĩa |
Bình Thủy |
Cần Thơ |
01 |
Điểm 1 |
10°03’34” |
105°45’20” |
Điểm 2 |
10°03’47” |
105°45’34” |
|||||||
Điểm 3 |
10°03’51” |
105°45’38” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’02” |
105°45’46” |
|||||||
15 |
Trại tạm giam Công an thành phố |
Công an thành phố |
Long Tuyền |
Bình Thủy |
Cần Thơ |
04 |
Điểm 1 |
10°01’33” |
105°42’47” |
Điểm 2 |
10°01’52” |
105°43’20” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’55” |
105°43’28” |
|||||||
Điểm 4 |
10°02’20” |
105°43’47” |
|||||||
16 |
Cảng Hàng không Cần Thơ |
Bộ Giao thông vận tải |
Trà An |
Bình Thủy |
Cần Thơ |
35 |
Điểm 1 |
10°01’34” |
105°38’07” |
Điểm 2 |
10°04’37” |
105°40’10” |
|||||||
Điểm 3 |
10°05’14” |
105°44’50” |
|||||||
Điểm 4 |
10°08’34” |
105°46’55” |
|||||||
17 |
Bộ CHQS thành phố |
UBND thành phố |
Hưng Thạnh |
Cái Răng |
Cần Thơ |
11,98 |
Điểm 1 |
09°59’05” |
105°46’10” |
Điểm 2 |
10°00’00” |
105°47’02” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’02” |
105°47’05” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’33” |
105°47’33” |
|||||||
18 |
Quận ủy Cái Răng |
UBND quận Cái Răng |
Lê Bình |
Cái Răng |
Cần Thơ |
0,4944 |
Điểm 1 |
09°59’36” |
105°44’18” |
Điểm 2 |
10°09’36” |
105°44’29” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’07” |
105°45’01” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’07” |
105°45’01” |
|||||||
19 |
UBND quận Cái Răng |
UBND quận Cái Răng |
Lê Bình |
Cái Răng |
Cần Thơ |
0,6900 |
Điểm 1 |
10°00’06” |
105°44,34” |
Điểm 2 |
10°00’06” |
105°44’34” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’19” |
105°45’04” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’19” |
105°45’04” |
|||||||
20 |
Ban CHQS quận Cái Răng |
UBND quận Cái Răng |
Ba Láng |
Cần Thơ |
Cái Răng |
3,6123 |
Điểm 1 |
09°58’20” |
105°44’01” |
Điểm 2 |
09°58’27” |
105°44’22” |
|||||||
Điểm 3 |
09°59’05” |
105°45’02” |
|||||||
Điểm 4 |
09°59’19” |
105°45’15” |
|||||||
21 |
Công an quận Cái Răng |
UBND quận Cái Răng |
Lê Bình |
Cái Răng |
Cần Thơ |
0,828 |
Điểm 1 |
09°59’07” |
105°44’10” |
Điểm 2 |
09°59’08” |
105°44’10” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’05” |
105°45’07” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’05” |
105°45’07” |
|||||||
22 |
Trung đoàn BB 932 |
Bộ CHQS thành phố |
Thường Thạnh |
Cái Răng |
Cần Thơ |
8,7367 |
Điểm 1 |
09°58’12” |
105°44’24” |
Điểm 2 |
09°58’36” |
105°45’04” |
|||||||
Điểm 3 |
09°59’05” |
105°45’02” |
|||||||
Điểm 4 |
09°59’10” |
105°45’32” |
|||||||
23 |
Đại đội trinh sát |
Bộ CHQS thành phố |
Lê Bình |
Cái Răng |
Cần Thơ |
1,3482 |
Điểm 1 |
10°00’02” |
105°44’26” |
Điểm 2 |
10°00’04” |
105°45’18” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’21” |
105°45’18” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’20” |
105°45’18” |
|||||||
24 |
Phòng Cảnh sát cơ động Công an thành phố |
Công an thành phố |
Hưng phú |
Cái Răng |
Cần Thơ |
1,8530 |
Điểm 1 |
10°01’01” |
105°47’11” |
Điểm 2 |
10°01’03” |
105°47’11” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’53” |
105°48’11” |
|||||||
Điểm 4 |
10°01’53” |
105°48’11” |
|||||||
25 |
Phòng giao thông đường bộ, đường sắt Công an thành phố |
Công an thành phố |
Hưng Thạnh |
Cái Răng |
Cần Thơ |
1,6590 |
Điểm 1 |
10°01’11” |
105°46’26” |
Điểm 2 |
10°01’11” |
105°46’25” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’02” |
105°47’26” |
|||||||
Điểm 4 |
10°01’02” |
105°47’26” |
|||||||
26 |
Trạm CSGT phòng PC08 |
Công an thành phố |
Ba Láng |
Cái Răng |
Cần Thơ |
0,4321 |
Điểm 1 |
09°58’30” |
105°44’12” |
Điểm 2 |
09°58’30” |
105°44’12” |
|||||||
Điểm 3 |
09°59’20” |
105°45’10” |
|||||||
Điểm 4 |
09°59’20” |
105°45’10” |
|||||||
27 |
Trại tạm giữ số 10 |
Công an quận Cái Răng |
Thường Thạnh |
Cái Răng |
Cần Thơ |
0,8904 |
Điểm 1 |
09°57’30” |
105°44’02” |
Điểm 2 |
09°57’30” |
105°44’22” |
|||||||
Điểm 3 |
09°58’20” |
105°44’22” |
|||||||
Điểm 4 |
09°58’20” |
105°44’22” |
|||||||
28 |
Quận ủy Ô Môn |
UBND quận Ô Môn |
Châu Văn Liêm |
Ô Môn |
Cần Thơ |
0,36 |
Điểm 1 |
10°06’19” |
105°37’13” |
Điểm 2 |
10°06’22” |
105°36’34” |
|||||||
Điểm 3 |
10°06’10” |
105°37’24” |
|||||||
Điểm 4 |
10°07’02” |
105°37’18” |
|||||||
29 |
UBND quận Ô Môn |
UBND quận Ô Môn |
Châu Văn Liêm |
Ô Môn |
Cần Thơ |
0,3447 |
Điểm 1 |
10°06’19” |
105°37’14” |
Điểm 2 |
10°06’24” |
105°36’34” |
|||||||
Điểm 3 |
10°06’04” |
105°37’10” |
|||||||
Điểm 4 |
10°07’02” |
105°37’03” |
|||||||
30 |
Ban CHQS quận ô Môn |
UBND quận Ô Môn |
Châu Văn Liêm |
Ô Môn |
Cần Thơ |
2,9996 |
Điểm 1 |
10°06’29” |
105°38’31” |
Điểm 2 |
10°06’33” |
105°38’13” |
|||||||
Điểm 3 |
10°07’01” |
105°36’34” |
|||||||
Điểm 4 |
10°06’03” |
105°37’09” |
|||||||
31 |
Công an quận Ô Môn, nhà tạm giữ |
UBND quận Ô Môn |
Châu Văn Liêm |
Ô Môn |
Cần Thơ |
0,4635 |
Điểm 1 |
10°06’18” |
105°37’13” |
Điểm 2 |
10°06’19” |
105°38’10” |
|||||||
Điểm 3 |
10°07’19” |
105°37’08” |
|||||||
Điểm 4 |
10°06’19” |
105°38’07” |
|||||||
32 |
UBND quận Thốt Nốt |
UBND quận Thốt Nốt |
Phường Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Cần Thơ |
15 |
Điểm 1 |
10°16’07” |
105°31’56” |
Điểm 2 |
10°16’14” |
105°32’05” |
|||||||
Điểm 3 |
10°16’07” |
105°32’15” |
|||||||
Điểm 4 |
10°15’57” |
105°32’05” |
|||||||
33 |
Quận ủy Thốt Nốt |
UBND quận Thốt Nốt |
Phường Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Cần Thơ |
15 |
Điểm 1 |
10°16’50” |
105°32’26” |
Điểm 2 |
10°16’58” |
105°32’33” |
|||||||
Điểm 3 |
10°16’50” |
105°32’42” |
|||||||
Điểm 4 |
10°16’42” |
105°32’33” |
|||||||
34 |
Ban CHQS quận Thốt Nốt |
UBND quận Thốt Nốt |
Phường Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Cần Thơ |
15 |
Điểm 1 |
10°16’00” |
105°32’12” |
Điểm 2 |
10°16’09” |
105°32’20” |
|||||||
Điểm 3 |
10°16’09” |
105°32’28” |
|||||||
Điểm 4 |
10°16’00” |
105°32’20” |
|||||||
35 |
Công an quận Thốt Nốt, nhà tạm giữ |
UBND quận Thốt Nốt |
Phường Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Cần Thơ |
10 |
Điểm 1 |
10°16’50” |
105°32’26” |
Điểm 2 |
10°16’58” |
105°32’33” |
|||||||
Điểm 3 |
10°16’50” |
105°32’42” |
|||||||
Điểm 4 |
10°16’42” |
105°32’33” |
|||||||
36 |
dBB312 |
e3/f330 |
Trung Nhứt |
Thốt Nốt |
Cần Thơ |
08 |
Điểm 1 |
10°15’32” |
105°31’34” |
Điểm 2 |
10°15’40” |
105°31’47” |
|||||||
Điểm 3 |
10°15’32” |
105°31’55” |
|||||||
Điểm 4 |
10°15’23” |
105°31’47” |
|||||||
37 |
dBB308 |
e3/f330 |
Thới Thuận |
Thốt Nốt |
Cần Thơ |
10 |
Điểm 1 |
10°18’30” |
105°29’27” |
Điểm 2 |
10°18’38” |
105°29’35” |
|||||||
Điểm 3 |
10°18’30” |
105°29’43” |
|||||||
Điểm 4 |
10°18’22” |
105°29’35” |
|||||||
38 |
Huyện ủy Phong Điền |
UBND huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
Phong Điền |
Cần Thơ |
1,2 |
Điểm 1 |
10°00’02” |
105°39’30” |
Điểm 2 |
10°00’01” |
105°39’31” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’03” |
105°39’33” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’04” |
105°39’33” |
|||||||
39 |
UBND huyện Phong Điền |
UBND huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
Phong Điền |
Cần Thơ |
1,2 |
Điểm 1 |
10°00’00” |
105°39’30” |
Điểm 2 |
10°00’00” |
105°39’30” |
|||||||
Điểm 3 |
10°00’02” |
105°39’27” |
|||||||
Điểm 4 |
10°00’00” |
105°39’26” |
|||||||
40 |
Ban CHQS huyện Phong Điền |
UBND huyện Phong Điền |
Nhơn Ái |
Phong Điền |
Cần Thơ |
2,9437 |
Điểm 1 |
10°00’23” |
105°40’30” |
Điểm 2 |
10°00’23” |
105°40’31” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’01” |
105°39’30” |
|||||||
Điểm 4 |
10°01’07” |
105°39’34” |
|||||||
41 |
Công an huyện Phong Điền |
UBND huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
Phong Điền |
Cần Thơ |
2,4 |
Điểm 1 |
10°00’35” |
105°41’34” |
Điểm 2 |
10°00’54” |
105°41’24” |
|||||||
Điểm 3 |
09°59’29” |
105°40’34” |
|||||||
Điểm 4 |
09°59’30” |
105°40’24” |
|||||||
42 |
Khu huấn luyện 1 Nhơn Ái, Phong Điền |
Bộ CHQS thành phố |
Nhơn Ái |
Phong Điền |
Cần Thơ |
9,5 |
Điểm 1 |
09°58’35” |
105°39’10” |
Điểm 2 |
09°59’06” |
105°39’35” |
|||||||
Điểm 3 |
09°59’13” |
105°39’07” |
|||||||
Điểm 4 |
09°59’06” |
105°39’18” |
|||||||
43 |
Đại đội kho Vũ khí - Đạn |
Bộ CHQS thành phố |
Trường Thọ |
Phong Điền |
Cần Thơ |
46,3 |
Điểm 1 |
09°56’36” |
105°36’02” |
Điểm 2 |
09°57’04” |
105°36’18” |
|||||||
Điểm 3 |
09°58’09” |
105°37’19” |
|||||||
Điểm 4 |
09°58’15” |
105°37’25” |
|||||||
44 |
Trại tạm giam Công an huyện Phong Điền |
UBND huyện Phong Điền |
Nhơn Ái |
Phong Điền |
Cần Thơ |
01 |
Điểm 1 |
10°00’20” |
105°40’34” |
Điểm 2 |
10°02’14” |
105°40’31” |
|||||||
Điểm 3 |
10°01’15” |
105°39’35” |
|||||||
Điểm 4 |
10°01’30” |
105°39’34” |
|||||||
45 |
Huyện ủy Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai |
Thới Lai |
Cần Thơ |
1,125 |
Điểm 1 |
10°04’03” |
105°33’34” |
Điểm 2 |
10°04’04” |
105°33’35” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’05” |
105°33’21” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’05” |
105°34’0” |
|||||||
46 |
UBND huyện Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai |
Thới Lai |
Cần Thơ |
1,9 |
Điểm 1 |
10°03’34” |
105°33’48” |
Điểm 2 |
10°04’00” |
105°34’01” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’02” |
105°33’03” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’03” |
105°34’03” |
|||||||
47 |
Ban CHQS huyện Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai |
Thới Lai |
Cần Thơ |
2,5803 |
Điểm 1 |
10°04’00” |
105°32’31” |
Điểm 2 |
10°04’01” |
105°32’05” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’08” |
105°32’32” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’09” |
105°32’00” |
|||||||
48 |
Công an huyện Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
Tân Thạnh |
Thới Lai |
Cần Thơ |
0,6168 |
Điểm 1 |
10°04’10” |
105°34’12” |
Điểm 2 |
10°04’11” |
105°34’11” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’12” |
105°34’20” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’13” |
105°34’18” |
|||||||
49 |
Nhà tạm giữ, Công an huyện Thới Lai |
Công an huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai |
Thới Lai |
Cần Thơ |
2,4783 |
Điểm 1 |
10°03’35” |
105°32’18” |
Điểm 2 |
10°04’06” |
105°32’28” |
|||||||
Điểm 3 |
10°04’35” |
105°32’11” |
|||||||
Điểm 4 |
10°04’41” |
105°32’25” |
|||||||
50 |
Huyện ủy huyện Cờ Đỏ, HĐND, UBND, Ban CHQS huyện Cờ Đỏ |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Thị trấn Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
Cần Thơ |
09 |
Điểm 1 |
10°05’22” |
105°24’47” |
Điểm 2 |
10°05’24” |
105°24’30” |
|||||||
Điểm 3 |
10°06’30” |
105°25’35” |
|||||||
Điểm 4 |
10°06’35” |
105°25’30” |
|||||||
51 |
Công an huyện Cờ Đỏ |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Thị trấn Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
Cần Thơ |
4,7 |
Điểm 1 |
10°05’10” |
105°25’30” |
Điểm 2 |
10°05’14” |
105°25’34” |
|||||||
Điểm 3 |
10°06’05” |
105°27’00” |
|||||||
Điểm 4 |
10°06’07” |
105°25’35” |
|||||||
52 |
Trường bắn ĐBSCL |
Bộ CHQS thành phố |
Đông Thắng |
Cờ Đỏ |
Cần Thơ |
119 |
Điểm 1 |
10°03’24” |
105°26’30” |
Điểm 2 |
10°03’24” |
105°28’01” |
|||||||
Điểm 3 |
10°05’22” |
105°28’35” |
|||||||
Điểm 4 |
10°05’24” |
105°28’01” |
|||||||
53 |
Huyện ủy Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn |
Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ |
17 |
Điểm 1 |
10°13’03” |
105°23’20” |
Điểm 2 |
10°13’12” |
105°23’34” |
|||||||
Điểm 3 |
10°13’22” |
105°23’21” |
|||||||
Điểm 4 |
10°13’24” |
105°24’07” |
|||||||
54 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn |
Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ |
19 |
Điểm 1 |
10°12’35” |
105°23’24” |
Điểm 2 |
10°13’14” |
105°23’33” |
|||||||
Điểm 3 |
10°13’24” |
105°24’08” |
|||||||
Điểm 4 |
10°13’26” |
105°23’24” |
|||||||
55 |
Ban CHQS huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn |
Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ |
4,1 |
Điểm 1 |
10°12’25” |
105°23’31” |
Điểm 2 |
10°13’01” |
105°24’00” |
|||||||
Điểm 3 |
10°13’06” |
105°24’14” |
|||||||
Điểm 4 |
10°13’10” |
105°23’21” |
|||||||
56 |
Công an huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn |
Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ |
03 |
Điểm 1 |
10°13’16” |
105°23’14” |
Điểm 2 |
10°13’32” |
105°23’30” |
|||||||
Điểm 3 |
10°14’03” |
105°24’01” |
|||||||
Điểm 4 |
10°14’16” |
105°23’38” |
|||||||
57 |
Trại tạm giam công an huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn |
Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ |
04 |
Điểm 1 |
10°12’37” |
105°23’35” |
Điểm 2 |
10°13’00” |
105°24’05” |
|||||||
Điểm 3 |
10°13’14” |
105°24’03” |
|||||||
Điểm 4 |
10°13’18” |
105°23’30” |
1. Khu vực vùng trời có độ cao lớn hơn 120m so với địa hình (không bao gồm vùng trời các khu vực cấm bay).
2. Khu vực tập trung đông người.
3. Khu vực tiếp giáp khu vực cấm bay tại cảng hàng không, sân bay có hoạt động của tàu bay hàng không dân dụng, tàu bay quân sự mở rộng ra phía ngoài 3000m theo chiều rộng 5000m theo chiều dài, tính từ ranh giới khu vực cấm bay tại cảng hàng không, sân bay; độ cao nhỏ hơn 120m so với địa hình.
4. Việc tổ chức hoạt động bay của tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ trong khu vực hạn chế bay, phải đáp ứng các yêu cầu của cơ quan cấp phép bay.