Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2020 về thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ do thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu 2455/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/11/2020
Ngày có hiệu lực 02/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Việt Trường
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2455/-UBND

Cần Thơ, ngày 02 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THIẾT LẬP KHU VỰC CẤM BAY, HẠN CHẾ BAY ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN BAY SIÊU NHẸ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ;

Căn cứ Công văn số 153/BTL-TM ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 9 về việc triển khai thực hiện Quyết định số 18/2020/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, phụ lục khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố, Giám đốc Công an thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư lệnh QK9;
- Phòng Phòng không - QK9;
- TT. TU, TT. HĐND TP;
- Sở, ban ngành TP;
- VP UBND TP (3E);
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT,P.

CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

PHỤ LỤC

VỊ TRÍ, RANH GIỚI KHU VỰC CẤM BAY, HẠN CHẾ BAY ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI VÀ PHƯƠNG TIỆN BAY SIÊU NHẸ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. Khu vực cấm bay

TT

Tên vị trí khu vực cấm bay

Đơn vị quản lý

Địa danh

Diện tích (ha)

Ranh giới
Tọa độ (độ - phút - giây)

Xã, phường (thị trấn)

Quận (huyện)

Thành phố

Điểm giới hạn

Vĩ độ

Kinh độ

1

Thành ủy Cần Thơ

UBND thành phố

Hưng Lợi

Ninh Kiều

Cần Thơ

2,9

Điểm 1

10°01’29”

105°46’32”

Điểm 2

10°01’39”

105°46’40”

Điểm 3

10°01’48”

105°46’42”

Điểm 4

10°01’56”

105°46’50”

2

HĐND thành phố

UBND thành phố

An Nghiệp

Ninh Kiều

Cần Thơ

0,0946

Điểm 1

10°02’03”

105°47’00”

Điểm 2

10°02’11”

105°47’05”

Điểm 3

10°02’18”

105°47’12”

Điểm 4

10°02’27”

105°47’24”

3

UBND thành phố

UBND thành phố

An Nghiệp

Ninh Kiều

Cần Thơ

2,4

Điểm 1

10°02’11”

105°47’00”

Điểm 2

10°02’18”

105°47’06”

Điểm 3

10°02’24”

105°47’12”

Điểm 4

10°02’33”

105°47’19”

4

UBMTTQVN thành phố

UBND thành phố

Xuân Khánh

Ninh Kiều

Cần Thơ

0,0768

Điểm 1

10°01’19”

105°46’08”

Điểm 2

10°01’27”

105°46’17”

Điểm 3

10°01’36”

105°46’24”

Điểm 4

10°01’43”

105°46’33”

5

Công an thành phố

UBND thành phố

Cái Khế

Ninh Kiều

Cần Thơ

3,8

Điểm 1

10°03’10”

105°46’54”

Điểm 2

10°03’16”

105°47’00”

Điểm 3

10°03’01”

105°46’36”

Điểm 4

10°02’42”

105°46’27”

6

Trung đoàn Cảnh sát cơ động 21

Bộ Công an

An Khánh

Ninh Kiều

Cần Thơ

4,6

Điểm 1

10°01’45”

105°44’51”

Điểm 2

10°01’54”

105°45’00”

Điểm 3

10°02’00”

105°45’06”

Điểm 4

10°02’11”

105°45’15”

7

Quận ủy Ninh Kiều

UBND quận Ninh Kiều

Tân An

Ninh Kiều

Cần Thơ

0,8230

Điểm 1

10°02’14

105°47’00

Điểm 2

10°02’21”

105°47’02”

Điểm 3

10°02’30”

105°47’20

Điểm 4

10°02’34”

105°47’35”

8

UBND quận Ninh Kiều

UBND quận Ninh Kiều

Thới Bình

Ninh Kiều

Cần Thơ

1,2

Điểm 1

10°02’48”

105°46’48

Điểm 2

10°02’56”

105°47’54”

Điểm 3

10°02’39”

105°46’30”

Điểm 4

10°02’26”

105°47’27”

9

Ban CHQS quận Ninh Kiều

UBND quận Ninh Kiều

An Khánh

Ninh Kiều

Cần Thơ

2,9

Điểm 1

10°01’48”

105°44’45”

Điểm 2

10°02’00”

105°44’51”

Điểm 3

10°02’10”

105°45’00”

Điểm 4

10°02’15”

105°45’09”

10

Công an quận Ninh Kiều, nhà tạm giữ

UBND quận Ninh Kiều

An Hòa

Ninh Kiều

Cần Thơ

1,7

Điểm 1

10°02’15”

105°46’00”

Điểm 2

10°02’52”

105°46’06”

Điểm 3

10°03’00”

105°46’12”

Điểm 4

10°03’10”

105°46’19”

11

Ban CHQS quận Bình Thủy

UBND quận Bình Thủy

Long Hòa

Bình Thủy

Cần Thơ

2,8289

Điểm 1

10°02’49”

105°4246”

Điểm 2

10°03’02”

105°43’02”

Điểm 3

10°03’27”

105°43’20”

Điểm 4

10°03’41”

105°43’49”

12

Công an quận Bình Thủy, nhà tạm giữ

UBND quận Bình Thủy

Bình Thủy

Bình Thủy

Cần Thơ

02

Điểm 1

10°04’16”

105°43’57”

Điểm 2

10°04’23”

105°44’07”

Điểm 3

10°04’27”

105°44’14”

Điểm 4

10°04’41

105°44’23”

13

Quận ủy, UBND, quận Bình Thủy

UBND quận Bình Thủy

Bình Thủy

Bình Thủy

Cần Thơ

02

Điểm 1

10°04’14”

105°44’00”

Điểm 2

10°04’28”

105°44’13”

Điểm 3

10°04’34”

105°44’19”

Điểm 4

10°04’45”

105°44’32”

14

Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây Nam bộ

Bộ Công an

Bùi Hữu Nghĩa

Bình Thủy

Cần Thơ

01

Điểm 1

10°03’34”

105°45’20”

Điểm 2

10°03’47”

105°45’34”

Điểm 3

10°03’51”

105°45’38”

Điểm 4

10°04’02”

105°45’46”

15

Trại tạm giam Công an thành phố

Công an thành phố

Long Tuyền

Bình Thủy

Cần Thơ

04

Điểm 1

10°01’33”

105°42’47”

Điểm 2

10°01’52

105°43’20”

Điểm 3

10°01’55

105°43’28”

Điểm 4

10°02’20”

105°43’47”

16

Cảng Hàng không Cần Thơ

Bộ Giao thông vận tải

Trà An

Bình Thủy

Cần Thơ

35

Điểm 1

10°01’34

105°38’07”

Điểm 2

10°04’37”

105°40’10”

Điểm 3

10°05’14”

105°44’50”

Điểm 4

10°08’34”

105°46’55”

17

Bộ CHQS thành phố

UBND thành phố

Hưng Thạnh

Cái Răng

Cần Thơ

11,98

Điểm 1

09°59’05”

105°46’10

Điểm 2

10°00’00”

105°47’02”

Điểm 3

10°00’02”

105°47’05”

Điểm 4

10°00’33”

105°47’33”

18

Quận ủy Cái Răng

UBND quận Cái Răng

Lê Bình

Cái Răng

Cần Thơ

0,4944

Điểm 1

09°59’36”

105°44’18”

Điểm 2

10°09’36”

105°44’29”

Điểm 3

10°00’07”

105°45’01”

Điểm 4

10°00’07”

105°45’01”

19

UBND quận Cái Răng

UBND quận Cái Răng

Lê Bình

Cái Răng

Cần Thơ

0,6900

Điểm 1

10°00’06”

105°44,34”

Điểm 2

10°00’06”

105°44’34”

Điểm 3

10°00’19”

105°45’04”

Điểm 4

10°00’19”

105°45’04”

20

Ban CHQS quận Cái Răng

UBND quận Cái Răng

Ba Láng

Cần Thơ

Cái Răng

3,6123

Điểm 1

09°58’20”

105°44’01

Đim 2

09°58’27”

105°4422”

Điểm 3

09°59’05”

105°45’02”

Điểm 4

09°59’19”

105°45’15”

21

Công an quận Cái Răng

UBND quận Cái Răng

Lê Bình

Cái Răng

Cần Thơ

0,828

Điểm 1

09°59’07

105°44’10”

Điểm 2

09°59’08”

105°44’10”

Điểm 3

10°00’05”

105°45’07”

Điểm 4

10°00’05”

105°45’07”

22

Trung đoàn BB 932

Bộ CHQS thành phố

Thường Thạnh

Cái Răng

Cần Thơ

8,7367

Điểm 1

09°58’12”

105°44’24”

Điểm 2

09°58’36”

105°45’04”

Điểm 3

09°59’05

105°45’02”

Điểm 4

09°59’10”

105°45’32”

23

Đại đội trinh sát

Bộ CHQS thành phố

Lê Bình

Cái Răng

Cần Thơ

1,3482

Điểm 1

10°00’02”

105°44’26”

Điểm 2

10°00’04”

105°45’18”

Điểm 3

10°00’21”

105°45’18”

Điểm 4

10°00’20”

105°45’18”

24

Phòng Cảnh sát cơ động Công an thành phố

Công an thành phố

Hưng phú

Cái Răng

Cần Thơ

1,8530

Điểm 1

10°0101”

105°47’11”

Điểm 2

10°0103

105°47’11”

Điểm 3

10°0153

105°48’11”

Điểm 4

10°0153

105°48’11”

25

Phòng giao thông đường bộ, đường sắt Công an thành phố

Công an thành phố

Hưng Thạnh

Cái Răng

Cần T

1,6590

Điểm 1

10°0111

105°46’26”

Điểm 2

10°0111

105°46’25”

Điểm 3

10°0102

105°47’26”

Điểm 4

10°0102

105°47’26”

26

Trạm CSGT phòng PC08

Công an thành phố

Ba Láng

Cái Răng

Cần Thơ

0,4321

Điểm 1

09°58’30”

105°44’12”

Điểm 2

09°58’30”

105°44’12”

Điểm 3

09°59’20”

105°45’10

Điểm 4

09°59’20”

105°45’10

27

Trại tạm giữ số 10

Công an quận Cái Răng

Thường Thạnh

Cái Răng

Cần Thơ

0,8904

Điểm 1

09°57’30”

105°44’02”

Điểm 2

09°57’30”

105°44’22”

Điểm 3

09°58’20”

105°44’22”

Điểm 4

09°58’20”

105°44’22”

28

Quận ủy Ô Môn

UBND quận Ô Môn

Châu Văn Liêm

Ô Môn

Cần Thơ

0,36

Điểm 1

10°06’19”

105°37’13”

Điểm 2

10°06’22”

105°36’34”

Điểm 3

10°06’10”

105°3724”

Điểm 4

10°07’02”

105°37’18”

29

UBND quận Ô Môn

UBND quận Ô Môn

Châu Văn Liêm

Ô Môn

Cần Thơ

0,3447

Điểm 1

10°06’19”

105°37’14”

Điểm 2

10°06’24”

105°36’34”

Điểm 3

10°06’04”

105°37’10”

Điểm 4

10°07’02”

105°37’03”

30

Ban CHQS quận ô Môn

UBND quận Ô Môn

Châu Văn Liêm

Ô Môn

Cần Thơ

2,9996

Điểm 1

10°06’29”

105°38’31

Điểm 2

10°06’33”

105°38’13”

Điểm 3

10°07’01”

105°36’34”

Điểm 4

10°06’03”

105°37’09”

31

Công an quận Ô Môn, nhà tạm giữ

UBND quận Ô Môn

Châu Văn Liêm

Ô Môn

Cần Thơ

0,4635

Điểm 1

10°06’18”

105°37’13

Điểm 2

10°06’19”

105°38’10”

Điểm 3

10°07’19”

105°37’08”

Điểm 4

10°06’19”

105°38’07”

32

UBND quận Thốt Nốt

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thốt Nt

Thốt Nốt

Cần Thơ

15

Điểm 1

10°16’07”

105°31’56”

Điểm 2

10°16’14”

105°32’05”

Điểm 3

10°16’07”

105°32’15”

Điểm 4

10°15’57”

105°32’05”

33

Quận ủy Thốt Nốt

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thốt Nt

Tht Nốt

Cần Thơ

15

Điểm 1

10°16’50”

105°32’26”

Điểm 2

10°1658

105°3233”

Điểm 3

10°16’50”

105°32’42”

Điểm 4

10°16’42”

105°3233”

34

Ban CHQS quận Thốt Nốt

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thốt Nốt

Thốt Nốt

Cần Thơ

15

Điểm 1

10°16’00”

105°3212”

Điểm 2

10°16’09”

105°32’20”

Điểm 3

10°1609”

105°32’28”

Điểm 4

10°16’00”

105°32’20”

35

Công an quận Thốt Nốt, nhà tạm giữ

UBND quận Thốt Nốt

Phường Thốt Nt

Thốt Nốt

Cần Thơ

10

Điểm 1

10°16’50”

105°32’26”

Điểm 2

10°16’58”

105°32’33”

Điểm 3

10°16’50”

105°32’42”

Điểm 4

10°16’42”

105°32’33”

36

dBB312

e3/f330

Trung Nhứt

Thốt Nốt

Cần Thơ

08

Điểm 1

10°15’32”

105°31’34”

Điểm 2

10°15’40”

105°31’47”

Điểm 3

10°15’32”

105°31’55”

Điểm 4

10°1523”

105°31’47”

37

dBB308

e3/f330

Thới Thuận

Thốt Nốt

Cần Thơ

10

Điểm 1

10°18’30”

105°29’27”

Điểm 2

10°18’38”

105°29’35”

Điểm 3

10°18’30”

105°29’43”

Điểm 4

10°18’22”

105°29’35”

38

Huyện ủy Phong Điền

UBND huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

Phong Điền

Cần Thơ

1,2

Điểm 1

10°00’02”

105°39’30”

Điểm 2

10°00’01”

105°39’31”

Điểm 3

10°00’03”

105°39’33”

Điểm 4

10°00’04”

105°39’33”

39

UBND huyện Phong Điền

UBND huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

Phong Điền

Cần Thơ

1,2

Điểm 1

10°00’00”

105°39’30”

Điểm 2

10°00’00”

105°39’30”

Điểm 3

10°00’02”

105°39’27

Điểm 4

10°00’00”

105°39’26”

40

Ban CHQS huyện Phong Điền

UBND huyện Phong Điền

Nhơn Ái

Phong Điền

Cần Thơ

2,9437

Điểm 1

10°00’23”

105°40’30”

Điểm 2

10°00’23”

105°40’31”

Điểm 3

10°01’01”

105°3930”

Điểm 4

10°01’07”

105°39’34

41

Công an huyện Phong Điền

UBND huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

Phong Điền

Cần Thơ

2,4

Điểm 1

10°00’35”

105°41’34”

Điểm 2

10°00’54”

105°41’24”

Điểm 3

09°59’29”

105°40’34”

Điểm 4

09°59’30”

105°4024”

42

Khu huấn luyện 1 Nhơn Ái, Phong Điền

Bộ CHQS thành ph

Nhơn Ái

Phong Điền

Cần Thơ

9,5

Điểm 1

09°58’35”

105°39’10”

Điểm 2

09°59’06”

105°39’35”

Điểm 3

09°59’13”

105°39’07”

Điểm 4

09°59’06”

105°39’18”

43

Đại đội kho Vũ khí - Đạn

Bộ CHQS thành phố

Trường Thọ

Phong Điền

Cần Thơ

46,3

Điểm 1

09°56’36”

105°36’02”

Điểm 2

09°5704”

105°36’18”

Điểm 3

09°58’09”

105°37’19”

Điểm 4

09°58’15”

105°37’25”

44

Trại tm giam Công an huyện Phong Đin

UBND huyện Phong Điền

Nhơn Ái

Phong Điền

Cần T

01

Điểm 1

10°00’20”

105°40’34”

Điểm 2

10°02’14”

105°40’31

Điểm 3

10°01’15”

105°39’35”

Điểm 4

10°01’30”

105°39’34”

45

Huyện ủy Thới Lai

UBND huyện Thới Lai

Thị trấn Thới Lai

Thới Lai

Cần T

1,125

Điểm 1

10°04’03”

105°33’34”

Điểm 2

10°04’04”

105°33’35”

Điểm 3

10°04’05”

105°33’21”

Điểm 4

10°04’05”

105°34’0”

46

UBND huyện Thới Lai

UBND huyện Thới Lai

Thị trấn Thới Lai

Thới Lai

Cần Thơ

1,9

Điểm 1

10°03’34”

105°33’48”

Điểm 2

10°04’00”

105°34’01”

Điểm 3

10°04’02”

105°33’03”

Điểm 4

10°04’03”

105°34’03”

47

Ban CHQS huyện Thới Lai

UBND huyện Thới Lai

Thị trấn Thới Lai

Thới Lai

Cần Thơ

2,5803

Điểm 1

10°04’00”

105°3231”

Điểm 2

10°04’01”

105°32’05”

Điểm 3

10°04’08”

105°32’32”

Điểm 4

10°0409”

105°32’00”

48

Công an huyện Thới Lai

UBND huyện Thới Lai

Tân Thạnh

Thới Lai

Cần Thơ

0,6168

Điểm 1

10°04’10”

105°34’12”

Điểm 2

10°04’11”

105°34’11”

Điểm 3

10°04’12”

105°34’20”

Điểm 4

10°04’13”

105°34’18”

49

Nhà tạm giữ, Công an huyện Thới Lai

Công an huyện Thới Lai

Thị trấn Thới Lai

Thới Lai

Cần Thơ

2,4783

Điểm 1

10°03’35”

105°32’18”

Điểm 2

10°0406”

105°32’28”

Điểm 3

10°04’35”

105°32’11”

Điểm 4

10°04’41”

105°32’25”

50

Huyện ủy huyện Cờ Đỏ, HĐND, UBND, Ban CHQS huyện Cờ Đỏ

UBND huyện Cờ Đỏ

Thị trấn Cờ Đ

CĐỏ

Cần Thơ

09

Điểm 1

10°05’22”

105°24’47”

Điểm 2

10°05’24”

105°24’30”

Điểm 3

10°06’30”

105°25’35”

Điểm 4

10°06’35”

105°25’30”

51

Công an huyện Cờ Đ

UBND huyện Cờ Đỏ

Thị trấn Cờ Đỏ

Cờ Đ

Cần Thơ

4,7

Điểm 1

10°05’10”

105°25’30”

Điểm 2

10°05’14”

105°25’34”

Điểm 3

10°06’05”

105°27’00”

Điểm 4

10°06’07”

105°25’35”

52

Trường bắn ĐBSCL

Bộ CHQS thành phố

Đông Thắng

Cờ Đ

Cần Thơ

119

Điểm 1

10°03’24”

105°26’30”

Điểm 2

10°03’24”

105°28’01”

Điểm 3

10°05’22”

105°28’35”

Điểm 4

10°05’24”

105°28’01”

53

Huyện ủy Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Thị trấn

Vĩnh Thạnh

Cần Thơ

17

Điểm 1

10°13’03”

105°23’20”

Điểm 2

10°13’12”

105°23’34”

Điểm 3

10°13’22”

105°23’21

Điểm 4

10°13’24”

105°24’07”

54

UBND huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Thị trấn

Vĩnh Thạnh

Cần Thơ

19

Điểm 1

10°12’35

105°23’24”

Điểm 2

10°13’14”

105°23’33”

Điểm 3

10°13’24”

105°24’08”

Điểm 4

10°13’26”

105°23’24”

55

Ban CHQS huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Thị trấn

Vĩnh Thạnh

Cần Thơ

4,1

Điểm 1

10°12’25”

105°23’31”

Điểm 2

10°13’01

105°24’00”

Điểm 3

10°13’06”

105°24’14”

Điểm 4

10°13’10”

105°23’21”

56

Công an huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Thị trấn

Vĩnh Thạnh

Cn Thơ

03

Điểm 1

10°13’16”

105°23’14”

Điểm 2

10°13’32”

105°23’30”

Điểm 3

10°14’03”

105°24’01

Điểm 4

10°14’16”

105°23’38”

57

Trại tạm giam công an huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Thị trấn

Vĩnh Thạnh

Cần Thơ

04

Điểm 1

10°12’37”

105°23’35”

Điểm 2

10°13’00”

105°2405

Điểm 3

10°13’14”

105°24’03”

Điểm 4

10°13’18”

105°23’30”

II. Khu vực hạn chế bay

1. Khu vực vùng trời có độ cao lớn hơn 120m so với địa hình (không bao gồm vùng trời các khu vực cấm bay).

2. Khu vực tập trung đông người.

3. Khu vực tiếp giáp khu vực cấm bay tại cảng hàng không, sân bay có hoạt động của tàu bay hàng không dân dụng, tàu bay quân sự mở rộng ra phía ngoài 3000m theo chiều rộng 5000m theo chiều dài, tính từ ranh giới khu vực cấm bay tại cảng hàng không, sân bay; độ cao nhỏ hơn 120m so với địa hình.

4. Việc tổ chức hoạt động bay của tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ trong khu vực hạn chế bay, phải đáp ứng các yêu cầu của cơ quan cấp phép bay.