Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2454/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2454/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 3681/STC-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2454/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
|
|||
1 |
Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước quận, huyện. |
1.008870 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
2 |
Xét duyệt quyết toán chi phí xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính. |
1.008871 |
Giữ nguyên |
|
3 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán năm đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp. |
1.008872 |
Giữ nguyên |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ |
|
|||
1 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. |
1.008864 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|
|||
1 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương. |
1.007623 |
Giữ nguyên |
|
2 |
Phê duyệt hỗ trợ lãi suất cho dự án. |
TTHC đặc thù |
Ban hành mới |
|
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ |
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
2.002206 |
Giữ nguyên |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
|
|||
1 |
Kê khai giá dịch vụ lưu trú du lịch. |
1.008863 |
Giữ nguyên |
|
2 |
Ý kiến về giá thiết bị thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị. |
1.008866 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|||
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm, thuê tài sản thuộc thẩm quyền của UBND thành phố hoặc Chủ tịch UBND thành phố sử dụng nguồn vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị. |
1.008867 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
2 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419 |
Giữ nguyên |
|
3 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429 |
Giữ nguyên |
|
4 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434 |
Giữ nguyên |
|
5 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435 |
Giữ nguyên |
|
6 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (tài sản chuyển giao không xác định cụ thể cơ quan, tổ chức, đơn vị được tiếp nhận, quản lý, sử dụng) |
1.006218 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
7 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219 |
Giữ nguyên |
|
8 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220 |
Giữ nguyên |
|
9 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173 |
Giữ nguyên |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
1.005416 |
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
1.005417 |
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
1.005418 |
|
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
1.005420 |
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
1.005421 |
|
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
1.005422 |
|
7 |
Quyết định bán tài sản công. |
1.005423 |
|
8 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
1.005426 |
|
9 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
1.005427 |
|
10 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
1.005428 |
|
11 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
1.005430 |
|
12 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
1.005431 |
|
13 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
1.005432 |
|
14 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
1.005433 |
|
15 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
1.006216 |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH |
|
|
1 |
Xác nhận viện trợ đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài trực tiếp cho địa phương. |
1.008873 |
Căn cứ Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|