Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 2454/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thanh Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2454/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2619/TTrLN:TC-VH,TT&DL ngày 11 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ, gồm 05 lĩnh vực dịch vụ (chi tiết theo 02 Phụ lục đính kèm).
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Xây dựng phương án, gửi Sở Tài chính thẩm tra, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.
2. Giao Sở Tài chính:
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ theo phương án của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề xuất.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch theo phân cấp của thành phố và các quy định hiện hành.
3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện:
Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của thành phố và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
4. Trường hợp các văn bản của Trung ương có liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định mới. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ phù hợp với thực tế và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc Sở: Nội vụ, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Sử dụng hoàn toàn NSNN |
Sử dụng 01 phần NSNN |
Ghi chú |
I |
Văn hóa cơ sở |
08 dịch vụ |
03 dịch vụ |
Tổng cộng: 11 loại hình dịch vụ |
1 |
Tổ chức liên hoan, hội thi hội diễn nghệ thuật quần chúng. |
x |
|
|
2 |
Tham gia liên hoan, hội thi hội diễn nghệ thuật quần chúng. |
x |
|
|
3 |
Tổ chức các chương trình nghệ thuật quần chúng phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
x |
|
|
4 |
Tổ chức liên hoan, hội thi hội diễn tuyên truyền lưu động. |
x |
|
|
5 |
Tham gia liên hoan, hội thi hội diễn tuyên truyền lưu động. |
x |
|
|
6 |
Hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố, các nhiệm vụ do thành phố giao. |
x |
|
|
7 |
Thực hiện việc hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện quy họach, kế hoạch quảng cáo ngoài trời |
x |
|
|
8 |
Tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa, nghệ thuật giữa các địa phương, các vùng miền, khu vực và quốc tế |
|
x |
|
9 |
Thực hiện khảo sát vị trí, địa điểm treo băng rôn, phướn, hộp đèn trên các tuyến đường trên địa bàn thành phố. |
|
x |
|
10 |
Hoạt động bảo trì các trụ bảng tuyên truyền. |
|
x |
|
11 |
Hoạt động thanh kiểm tra hoạt động quảng cáo trên địa bàn thành phố |
x |
|
|
II |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 11 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN: 01 dịch vụ |
Tổng cộng: 12 loại hình dịch vụ |
1 |
Tổ chức các chương trình nghệ thuật tại các sự kiện văn hóa, gia đình, thể thao,… do cấp thành phố tổ chức và đăng cai. |
x |
|
|
2 |
Tổ chức các chương trình nghệ thuật tại các ngày lễ hội, sự kiện do thành phố tổ chức. |
|
x |
|
3 |
Tổ chức các chương trình nghệ thuật tại các ngày Lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc do thành phố tổ chức. |
x |
|
|
4 |
Tổ chức các chương trình nghệ thuật kỷ niệm ngày sinh của các lãnh tụ Đảng, Nhà nước, dân tộc do nhà nước tổ chức. |
x |
|
|
5 |
Tổ chức các chương trình nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối nội, đối ngoại do thành phố tổ chức. |
x |
|
|
6 |
Xây dựng chương trình, dàn dựng các tiết mục, vở diễn và tổ chức biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhân dân trên địa bàn theo kế hoạch hàng năm. |
x |
|
|
7 |
Tổ chức các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật chuyên nghiệp |
x |
|
|
8 |
Tham gia các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật chuyên nghiệp |
x |
|
|
9 |
Tổ chức các Đoàn nghệ thuật đi biểu diễn phục vụ cộng đồng người Việt tại các nước do thành phố tổ chức. |
x |
|
|
10 |
Tổ chức biểu diễn các chương trình nghệ thuật khác do thành phố giao. |
x |
|
|
11 |
Tổ chức sưu tầm, phục hồi, nghiên cứu sáng tác, bảo tồn, kế thừa và phát triển nghệ thuật truyền thống dân tộc |
x |
|
|
12 |
Hướng dẫn và truyền dạy nghệ thuật truyền thống dân tộc, dân gian, tiêu biểu và đặc thù |
x |
|
|
III |
Di sản văn hóa, bảo tàng |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 10 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN: 01 dịch vụ |
Tổng cộng: 11 loại hình dịch vụ |
1 |
Hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, giáo dục, truyền thống và các hoạt động khác của bảo tàng được UBND thành phố giao |
x |
|
|
2 |
Hoạt động kiểm kê, bảo quản |
x |
|
|
3 |
Hoạt động trưng bày phục vụ nhiệm vụ chính trị |
x |
|
|
4 |
Hoạt động triển lãm, trưng bày do các tổ chức, cá nhân tổ chức có yếu tố thương mại. |
|
x |
|
5 |
Hoạt động tu sửa, phục chế hiện vật đã xuống cấp |
x |
|
|
6 |
Hoạt động thăm dò, khai thác và khai quật khảo cổ |
x |
|
|
7 |
Lập hồ sơ khoa học về di tích trình cấp có thẩm quyền xếp hạng di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia và cấp thành phố. |
x |
|
|
8 |
Lập hồ sơ khoa học về di sản văn hóa trình cấp có thẩm quyền công nhận di sản văn hóa cấp quốc gia. |
x |
|
|
9 |
Lập hồ sơ khoa học trình cấp có thẩm quyền công nhận bảo vật quốc gia. |
x |
|
|
10 |
Hoạt động bảo vệ, nghiên cứu, bảo quản, tu bổ, phục hồi, quảng bá, phát huy giá trị di tích và các công việc đột xuất khác được UBND thành phố giao. |
x |
|
|
11 |
Hoạt động kiểm kê, thực hành, truyền dạy, quảng bá di sản văn hóa phi vật thể và các công việc đột xuất khác được UBND thành phố giao. |
x |
|
|
12 |
Hoạt động xây dựng dữ liệu về di sản văn hóa |
x |
|
|
13 |
Hoạt động giám định tài liệu, di vật, bảo vật quốc gia và cổ vật |
x |
|
|
IV |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 03 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN: 01 dịch vụ |
Tổng cộng: 04 loại hình dịch vụ |
1 |
Đặt hàng sáng tác, sưu tầm tác phẩm nhiếp ảnh, mỹ thuật |
x |
|
|
2 |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan các tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
|
x |
|
3 |
Tổ chức triễn lãm văn hóa, nghệ thuật khác. |
x |
|
|
4 |
Hoạt động thẩm định tác phẩm nhiếp ảnh, mỹ thuật |
x |
|
|
V |
Thư viện |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 08 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN |
Tổng cộng: 08 loại hình dịch vụ |
1 |
Bổ sung, lưu trữ, xử lý, tra cứu và cung cấp thông tin và tài liệu (sách, báo, tạp chí, sách điện tử, hợp tác liên kết tài liệu cho thư viện điện tử,…) |
x |
|
|
2 |
Hỗ trợ học tập ngoài nhà trường qua sách, báo, tư liệu. |
x |
|
|
3 |
Tổ chức sự kiện, trưng bày, triển lãm sách báo, tư liệu phục vụ các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, Dân tộc, Địa phương và quốc tế,… |
x |
|
|
4 |
Xây dựng phong trào đọc sách cơ sở. |
x |
|
|
5 |
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của thư viện. |
x |
|
|
6 |
Biên soạn và xuất bản các ấn phẩm thông tin chuyên ngành (bao gồm ấn phẩm Xuân) phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và đối tượng phục vụ của thư viện. |
x |
|
|
7 |
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng ngày sách Việt Nam 21/4, hưởng ứng ngày sách, bản quyền thế giới 23/4, phát triển văn hóa đọc. |
x |
|
|
8 |
Hoạt động luân chuyển sách |
x |
|
|
VI |
Điện ảnh |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 04 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN: 01 dịch vụ |
Tổng cộng: 05 loại hình dịch vụ |
1 |
Tổ chức phát hành - phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị, các sự kiện chính trị, các ngày kỷ niệm, các ngày lễ lớn trong năm. |
x |
|
|
2 |
Hoạt động chiếu phim lưu động tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị, các sự kiện, các ngày lễ lớn trong năm phục vụ đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn. |
x |
|
|
3 |
Tổ chức Tuần phim nước ngoài tại Việt Nam, Tuần phim Việt Nam ở nước ngoài; tham gia Liên hoan phim Việt Nam, Liên hoan phim quốc tế và các sự kiện quảng bá điện ảnh Việt Nam ở trong và ngoài nước. |
|
x |
|
4 |
Khai thác tư liệu lưu trữ điện ảnh |
x |
|
|
5 |
Đặt hàng sản xuất phim, quay tư liệu các sự kiện lớn, phim truyện video và các chương trình băng hình phục vụ đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa. |
x |
|
|
VII |
Văn hóa phẩm |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 01 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN |
Tổng cộng: 01 loại hình dịch vụ |
1 |
Giám định văn hóa phẩm |
x |
|
|
VIII |
Văn học nghệ thuật |
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 02 dịch vụ |
Sử dụng 1 phần NSNN: 01 dịch vụ |
Tổng cộng: 03 loại hình dịch vụ |
1 |
Đặt hàng sáng tác tác phẩm văn hóa nghệ thuật |
x |
|
|
2 |
Hỗ trợ các trại sáng tác văn học nghệ thuật |
|
x |
|
3 |
Tham gia các trại sáng tác văn học nghệ thuật |
x |
|
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH