ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2437/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày
25/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong
cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng:
1.
Danh mục vị trí việc làm gồm: 38 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:
08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành:
14 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ:
01 vị
trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ
cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông:
- Công chức giữ ngạch
chuyên viên chính hoặc tương đương là 06/16 người; chiếm 37,5% tổng số;
- Công chức giữ ngạch
chuyên viên hoặc tương đương là 09/16 người; chiếm 56,5% tổng số;
- Công chức giữ ngạch nhân
viên hoặc tương đương là 01/16 người; chiếm 6% tổng số;
- Chức danh khác (lao động hợp đồng theo
Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ): 01 người.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và
tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của
từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử
dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Thông tin và Truyền thông căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2437/QĐ-UBND
ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 8 vị trí
|
1
|
Giám đốc Sở
|
STTTT-LĐQL-01
|
CVC trở lên
|
Ban giám đốc
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
STTTT-LĐQL-02
|
CVC trở lên
|
Ban giám đốc
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
STTTT -LĐQL-03
|
CV trở lên
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
STTTT-LĐQL-04
|
TTV hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Trưởng phòng
|
STTTT-LĐQL-05
|
CV trở lên
|
Phòng chuyên môn
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
STTTT-LĐQL-06
|
CV trở lên
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
STTTT-LĐQL-07
|
TTV hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
STTTT-LĐQL-08
|
CV trở lên
|
Phòng chuyên môn
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành: 14 vị trí
|
1
|
Chuyên viên chính về
quản lý báo chí
|
STTTT-NVCN-01
|
CVC
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
2
|
Chuyên viên về quản
lý phát thanh, truyền hình
|
STTTT-
NVCN -02
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
3
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin điện tử
|
STTTT-
NVCN -03
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
4
|
Chuyên viên về quản lý
thông tin đối ngoại
|
STTTT-
NVCN -04
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
5
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin cơ sở
|
STTTT-
NVCN -05
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
6
|
Chuyên viên về quản
lý xuất bản
|
STTTT-
NVCN -06
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
7
|
Chuyên viên về quản
lý in
|
STTTT-
NVCN -07
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
8
|
Chuyên viên về quản
lý phát hành
|
STTTT-
NVCN -08
|
CV
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý bưu chính
|
STTTT-
NVCN -09
|
CV
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
10
|
Chuyên viên chính về
quản lý viễn thông
|
STTTT-
NVCN -10
|
CVC
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
11
|
Chuyên viên về quản
lý tần số vô tuyến điện
|
STTTT-
NVCN -11
|
CV
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
12
|
Chuyên viên chính về
quản lý công nghệ thông tin
|
STTTT-
NVCN -12
|
CVC
|
Phòng Công nghệ thông tin
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý giao dịch điện tử
|
STTTT-
NVCN -13
|
CV
|
Phòng Công nghệ thông tin
|
14
|
Chuyên viên về quản
lý an toàn thông tin mạng
|
STTTT-
NVCN -14
|
CV
|
Phòng Công nghệ thông tin
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung: 15 vị trí
|
1
|
Thanh tra viên chính
về công tác thanh tra
|
STTTT-CMDC-01
|
TTVC và tương
đương
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
STTTT-CMDC-02
|
TTV và tương
đương
|
Thanh tra Sở
|
3
|
Chuyên viên thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
STTTT-CMDC-03
|
CV
|
Thanh tra Sở
|
4
|
Chuyên viên thanh tra phòng, chống tham nhũng.
|
STTTT-CMDC-04
|
CV
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
STTTT-CMDC-05
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
6
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
STTTT-CMDC-06
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
STTTT-CMDC-07
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
8
|
Chuyên viên chính về
quản trị nguồn nhân lực
|
STTTT-CMDC-08
|
CVC
|
Văn phòng Sở
|
9
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
STTTT-CMDC-09
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
10
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
STTTT-CMDC-10
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
11
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
STTTT-CMDC-11
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
12
|
Phụ trách kế toán
|
STTTT-CMDC-12
|
Kế toán viên hoặc
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
13
|
Văn thư viên
|
STTTT-CMDC-13
|
Văn thư viên
|
Văn phòng Sở
|
14
|
Lưu trữ viên
|
STTTT-CMDC-14
|
Lưu trữ viên
|
Văn phòng Sở
|
15
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
STTTT-CMDC-15
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
STTTT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Văn phòng Sở
|