Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2436/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2436/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3003/TTr-KHĐT ngày 05/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt, chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020, hoàn thành trước ngày 30/8/2022; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, trực tuyến cấp độ 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2436/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
||
|
|
|||||
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO (05 TTHC) |
|
|
||||
1 |
6 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
6 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
6 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
6 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
5 |
6 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
|
|
|||||
6 |
6 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
7 |
5 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
8 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
|
|
|||||
9 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
10 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
11 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
12 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
13 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
14 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
15 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
16 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
17 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
18 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
19 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
20 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
21 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
22 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
23 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
24 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
25 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
26 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
27 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
28 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
29 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
30 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
31 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
33 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
34 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
35 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
36 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
37 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
38 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
39 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
40 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
41 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
42 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
43 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
44 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
45 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
46 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
47 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
48 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
49 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
50 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
51 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
52 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
53 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
54 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
55 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
56 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
57 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
58 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
59 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC) |
|
|
||||
60 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
61 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
62 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 TTHC) |
||||||
63 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
64 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
65 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
66 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
67 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
68 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
69 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
70 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
71 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
72 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
74 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
75 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
76 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
77 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
78 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
79 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
80 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
81 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
|
|
|||||
82 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
83 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
18 |
UBND tỉnh |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
84 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
|
|
|
85 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
18 |
UBND tỉnh |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
86 |
05 (02 ngày làm việc đối với TH thay đổi tên DA, cấp tỉnh |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
87 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
88 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
89 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
90 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
91 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
92 |
18 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
93 |
3 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
94 |
2 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
95 |
10 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
96 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
97 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
98 |
7 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
99 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy CN đăng ký đầu tư |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
100 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
101 |
7 - 12 ngày đối với trường hợp phải lấy ý kiến của BQP, BCA) |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. |
- Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
|
* Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện thêm thủ tục sau: - Bước 1: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Bước 2: Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; - Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đê thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. |
|||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
102 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
7 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
103 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
7 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
104 |
30 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
105 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
40 |
UBND tỉnh |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
106 |
15 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
107 |
30 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
108 |
25 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Thẩm định và GSĐT - Phòng Kinh tế ngành - Phòng Khoa giáo văn xã - Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
109 |
20 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
110 |
20 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
111 |
20 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
112 |
Theo quy định của Chính phủ |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ KHĐT, Bộ KHĐT lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 6 |
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án |
Lãnh đạo Bộ KHĐT |
|
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
113 |
20 |
Thủ tướng Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập báo cáo tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư kèm theo tài liệu về khoản hỗ trợ ngân sách chung. |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh có báo cáo gửi Bộ KHĐT; Bộ KHĐT lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về sự cần thiết, mục tiêu, nội dung, hoạt động chủ yếu, kết quả, hiệu quả kinh tế - xã hội, tổng vốn, nguồn và cơ cấu vốn, các nguồn lực khác, điều kiện tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách, quyền lợi và nghĩa vụ, phương thức tài trợ và hình thức tổ chức quản lý của khoản hỗ trợ ngân sách chung. |
Lãnh đạo Bộ KHĐT |
|
|
|
|
Bước 5 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung làm cơ sở cho việc đàm phán, ký kết, tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung theo quy định. |
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
114 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
20 |
Thủ tướng Chính phủ |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập báo cáo tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư kèm theo tài liệu về khoản hỗ trợ ngân sách, trong đó nêu rõ tình hình ngân sách ngành, lĩnh vực và dự kiến phương án sử dụng vốn cho các mục tiêu... |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh có văn bản gửi BKHĐT, Bộ Tài chính |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trên cơ sở tổng hợp ý kiến của Bộ Tài chính (đánh giá tình hình ngân sách ngành, lĩnh vực; khả năng tiếp nhận hỗ trợ ngân sách để thực hiện các mục tiêu; các điều kiện nhận hỗ trợ ngân sách; việc thực hiện các cam kết) và ý kiến các cơ quan có liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương tiếp nhận hỗ trợ ngân sách có mục tiêu, trong đó làm rõ danh mục chương trình, dự án sử dụng khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu, phương án bố trí kế hoạch vốn cho các bộ, ngành. Trường hợp chưa xác định được danh mục chương trình, dự án cụ thể sử dụng khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan báo cáo Thủ tướng Chính phủ về phương án tiếp nhận phù hợp |
Lãnh đạo Bộ Tài chính |
|
|
|
|
Bước 5 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu cùng với danh mục chương trình, dự án cụ thể. Việc thực hiện trình tự, thủ tục lập, thẩm định quyết định đầu tư đối với chương trình, dự án cụ thể sử dụng khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu theo quy định của pháp luật có liên quan. |
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
115 |
Theo quy định của Chính phủ |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 |
Căn cứ chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định, chủ đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư |
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
Người đứng đầu Bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tổ chức thẩm định dự án |
Hội đồng thẩm định |
|
|
|
|
Bước 4 |
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công thẩm định các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu tư công |
Hội đồng thẩm định |
|
|
|
|
Bước 5 |
Căn cứ ý kiến thẩm định, chủ đầu tư hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án để cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định đầu tư |
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
Bước 6 |
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định |
Hội đồng thẩm định |
|
|
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt kết quả quyết định đầu tư chương trình, dự án |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
116 |
Theo quy định của Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ KHĐT, Bộ Tài chính và các bộ, liên quan |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 6 |
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án. |
Lãnh đạo Bộ KHĐT |
|
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
117 |
15 |
Bộ KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ KHĐT, Bộ Tài chính và các bộ, ngành liên quan |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 6 |
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án. |
Lãnh đạo Bộ KHĐT |
|
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
118 |
Theo quy định của Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận hành chính công (HCC) - Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh có văn bản gửi các bộ, ngành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
|
|
Bước 4 |
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
|
|
Bước 6 |
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án. |
Lãnh đạo Bộ KHĐT |
||
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
119 |
10 |
UBND tỉnh |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
- Phòng Kinh tế ngành |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
* Ghi chú: 1. Hình thức nộp hồ sơ: Tổ chức/Doanh nghiệp lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích: Tại các điểm/phòng giao dịch của Bưu điện trong toàn tỉnh; (3). Nộp qua bưu phát: Do các đơn vị giao nhận chuyển phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2436/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
||
|
|
|||||
1 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
3 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
4 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
5 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
6 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
7 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
8 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện (khi bị mất) |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
10 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
14 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
16 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
18 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
19 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC) |
||||||
20 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
21 |
2 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
22 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
23 |
1 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
24 |
1 |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
* Ghi chú:
1. Hình thức nộp hồ sơ: Tổ chức/Doanh nghiệp/Hộ kinh doanh/Hợp tác xã lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích: Tại các điểm/phòng giao dịch của Bưu điện trong toàn tỉnh; (3). Nộp qua bưu phát: Do các đơn vị giao nhận chuyển phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.