Quyết định 2434/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) do Thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu 2434/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/10/2023
Ngày có hiệu lực 12/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Việt Trường
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2434/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 12 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;

Căn cứ Công văn số 7890/BKHĐT-TH ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh vốn giữa các nhiệm vụ, dự án của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội với các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được bố trí dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2647/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh 133 tỷ đồng nguồn ngân sách trung ương năm 2023 (vốn trong nước) giữa 05 dự án, cụ thể như sau:

1. Dự án Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ: Điều chỉnh giảm 10 tỷ đồng;

2. Dự án Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu), quận Ô Môn, thành phố Cân Thơ: Điều chỉnh giảm 23 tỷ đồng;

3. Dự án Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917: Điều chỉnh giảm 74,560 tỷ đồng;

4. Dự án Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2): Điều chỉnh giảm 25,440 tỷ đồng;

5. Dự án Đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ: Bổ sung 133 tỷ đồng.

(Chi tiết dự án theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ, Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Điều 1 Quyết định này, triển khai thực hiện đảm bảo chặt chẽ và tuân thủ đúng quy định, giải ngân hết kế hoạch vốn được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ, Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ: KH&ĐT, Tài chính (b/c);
- TT.TU; TT.HĐND TP (b/c);
- CT, PCT UBND TP;
- Các Ban thuộc HĐND TP;
- VP UBND TP (3D);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,
HS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương/ dự án đầu tư

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2022

Vốn ngân sách trung ương năm 2023 trước điều chỉnh

Điều chỉnh tăng/giảm

Vốn ngân sách trung ương năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó nguồn vốn thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Tăng

Giảm

Tổng số

Trong đó nguồn vốn thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

11.840.070

10.202.036

5.530.744

628.620

624.770

1.199.636

995.000

133.000

-133.000

1.199.636

995.000

 

I

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

418.637

352.965

319.770

226.770

224.770

55.000

-

-

-33.000

22.000

-

 

1

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7824592

Huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

2020-2023

2051/QĐ-UBND ngày 28/09/2020

195.581

149.223

130.660

106.660

105.660

25.000

 

 

-10.000

15.000

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

B

7824591

Quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

2020-2023

2050/QĐ-UBND ngày 28/09/2020

223.056

203.742

189.110

120.110

119.110

30.000

 

 

-23.000

7.000

 

 

II

Ban Quản lý dự án ĐTXD thành phố

 

 

 

 

 

11.421.432

9.849.071

5.210.974

401.850

400.000

1.144.636

995.000

133.000

-100.000

1.177.636

995.000

 

1

Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917

B

7863972

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền

2021-2024

3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021

996.210

561.000

561.000

200.900

200.000

202.560

132.560

 

-74.560

128.000

58.000

 

2

Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2)

B

7865522

Bình Thủy - Phong Điền

2021-2024

3664/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

700.125

562.974

562.974

200.950

200.000

105.076

25.440

 

-25.440

79.636

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ

A

7969768

Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ - Thới Lai

2022-2026

290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

9.725.097

8.725.097

4.087.000

 

 

837.000

837.000

133.000

 

970.000

937.000

 

[...]