BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2433/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ
và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng không thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Cảng vụ Hàng không;
- Các doanh nghiệp hàng không;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-BGTVT Ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1.
|
B-BGT-285135-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
2.
|
B-BGT-285328-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt
Nam
|
Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông,
vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
3.
|
B-BGT-285193-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài
|
Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15
tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
4.
|
B-BGT-285193-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước
ngoài
|
Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15
tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hàng
không
|
Cục HKVN
|
5.
|
B-BGT-285188-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp
Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của
mình)
|
Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
6.
|
B-BGT-285189-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận
đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15
tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
1. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện, Văn
phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Hãng hàng không nước ngoài đề nghị cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng
không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng
không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định và cấp Giấy phép. Trong trường hợp
không cấp Giấp phép, phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấp phép chưa đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam
có văn bản đề nghị hãng hàng không hoàn chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu chính; hoặc
- Các hình thức
phù hợp khác.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị theo mẫu;
- Bản sao Giấy phép thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các Giấy tờ có giá trị
tương đương của hãng hàng không (bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng Anh);
- Bản sao Điều lệ hoạt động của hãng
hàng không (bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng Anh);
- Bản sao các tài liệu xác nhận quyền
sử dụng trụ sở nơi đặt Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé tại Việt Nam;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính)
đối với văn bản bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện,
Văn phòng bán vé (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Hãng hàng không nước ngoài.
1.6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của
việc thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện;
- Giấy phép thành lập Văn phòng bán vé.
1.8. Phí, lệ phí: 2.000.000đ/lần cấp;
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai hành chính: Văn bản đề nghị.
1.10. Yêu cầu điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số
66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu văn bản đề nghị
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ... tháng ….
năm …..
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, VĂN PHÒNG BÁN VÉ
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Tên hãng hàng không (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
Tên hãng hàng không viết tắt (nếu
có): .........................................................................
Quốc tịch của hãng hàng không: ..................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ....................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số: ................................................................
Do: ……………………. cấp
ngày …. tháng ….. năm ….. tại ...........................................
Lĩnh vực hoạt động chính: ...........................................................................................
Vốn điều lệ: ................................................................................................................
Số tài khoản: ……………………………….. Tại Ngân hàng: .............................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………… Email: ……….. Website
(nếu có) ...........
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Tóm tắt quá trình hoạt động của hãng
hàng không ........................................................
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện và/hoặc Văn phòng bán vé (vé hành khách và/hoặc vận đơn hàng không) tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
Tên của Văn phòng đại diện/ Văn phòng
bán vé: ..........................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu
có): .........................................................................
Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện/
Văn phòng bán vé: (ghi rõ số nhà, đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố) ……………………….
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện/
Văn phòng bán vé (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động)
Người đứng đầu Văn phòng đại diện/
Văn phòng bán vé:
Họ và tên: ……………………………………………….
Giới tính: ........................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Số hộ chiếu/Chứng minh nhân dân: ..............................................................................
Do: ……………………………… cấp ngày ….. tháng ….. năm tại.....................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện/
Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/ Văn phòng bán vé.
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
- …………………………..;
- …………………………..;
- …………………………..
|
Đại diện có thẩm quyền của hãng hàng không
(ghi rõ chức danh cụ thể ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt
Nam
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Hãng hàng không nước ngoài nộp 01 bộ
hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc
các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy phép.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấp
phép chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản đề nghị hãng hàng không hoàn chỉnh hồ
sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị theo mẫu;
- Các tài liệu liên quan đến nội dung
đề nghị thay đổi bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Hãng hàng không nước ngoài.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện;
- Giấy phép thành lập Văn phòng bán
vé.
2.8. Phí, lệ phí:
- Cấp lại: 2.000.000đ/lần cấp;
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Văn bản đề nghị.
2.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số
66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển
hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu văn bản đề nghị
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày.... tháng….. năm …….
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, VĂN PHÒNG BÁN VÉ
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Tên hãng hàng
không (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
Tên hãng hàng không viết tắt (nếu
có): .........................................................................
Quốc tịch của hãng hàng không: ..................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ....................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh số: ................................................................
Do: ……………….. cấp
ngày …. tháng ….. năm ….. tại .................................................
Lĩnh vực hoạt động chính: ...........................................................................................
Vốn điều lệ: ................................................................................................................
Số tài khoản: ……………………… Tại Ngân hàng: .........................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ………….. Email: ……… Website
(nếu có) ..........
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện và/hoặc Văn phòng bán vé (vé hành khách và/hoặc vận đơn
hàng không) tại Việt Nam đã được cấp số: ………………
Tóm tắt quá trình hoạt động của hãng
hàng không: .......................................................
Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện và/hoặc Văn phòng
bán vé (vé hành khách và/hoặc vận đơn hàng không) tại Việt
Nam với nội dung điều chỉnh cụ thể như sau:
[Ví dụ:
Tên của Văn phòng đại diện/ Văn phòng bán vé: ............................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu
có): ..........................................................................
Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại
diện/ Văn phòng bán vé: (ghi rõ số nhà, đường, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố) …………………..
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện/Văn phòng bán vé (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động)...
Người đứng đầu Văn phòng đại diện/Văn phòng bán vé:
Họ và tên: …………………………… Giới tính: ................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Số hộ chiếu/Chứng minh nhân dân: ...............................................................................
Do: …………………………. cấp ngày .... tháng ….. năm …..... tại ………………………….]
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm
hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản
đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của
hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Văn phòng bán vé.
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
- …………………….;
|
Đại diện có thẩm quyền của hãng hàng không
(ghi rõ chức danh cụ thể ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam
cho hãng hàng không nước ngoài
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Doanh nghiệp Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam
cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách
nhiệm về thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cục
Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định và cấp Giấy chứng nhận. Trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận, phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản đề nghị doanh nghiệp hoàn
chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu
chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị theo mẫu;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính)
đối với Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao thỏa thuận
về việc ủy quyền đại diện tại Việt Nam giữa hãng hàng không nước ngoài và doanh
nghiệp nhận đại diện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn 05 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp Việt Nam.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân Cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại
diện
3.8. Phí, lệ phí: 2.400.000đ/lần cấp.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Văn bản đề nghị.
3.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số
66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu văn bản đề nghị
PHỤ LỤC V
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…….,
ngày .... tháng …..năm .......
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐẠI DIỆN CỦA PHÁP NHÂN VIỆT NAM CHO HÃNG HÀNG KHÔNG NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Tên công ty (ghi bằng chữ in hoa, tên
trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh): ……………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có):
..........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh số: ...................................................
Do: ………………. cấp ngày ……. tháng …….
năm ..... tại .............................
Lĩnh vực hoạt động chính:
...............................................................................
Vốn điều lệ:
......................................................................................................
Số tài khoản: …………………… Tại Ngân hàng:
.............................................
Điện thoại: …………… Fax: ............
Email: ………… Website (nếu có) ……...
Đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:
.........................................................................................................
Chức vụ:
...........................................................................................................
Quốc tịch:
.........................................................................................................
Đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước
ngoài tại Việt Nam
Giữa
Tên Công ty
.......................................................................................................
Trụ sở chính:
.....................................................................................................
Được thành lập theo giấy phép số:
......... ngày ...... tháng ….. năm …… do ………………………… cấp với ngành nghề
………………..
Và
Tên hãng hàng không
........................................................................................
Tên hãng hàng không viết tắt (nếu
có): .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) …………….
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và tên:
.....................................................................................................
Chức vụ:
.......................................................................................................
Quốc tịch:
.....................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động kinh doanh nói chung và phạm vi
hoạt động đại diện được quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện
cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam.
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
- ………………….;
- ………………….;
- ………………….
|
Đại
diện có thẩm quyền của công ty
(ghi rõ chức danh cụ thể ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước
ngoài
4.1. Trình
tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trường hợp Giấy chứng nhận bị hỏng, bị
mất hoặc thay đổi một trong các nội dung của Giấy chứng nhận đã được cấp, doanh
nghiệp Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước
ngoài trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục
Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách
nhiệm thẩm định và cấp Giấy chứng nhận.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản đề nghị doanh nghiệp hoàn
chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
4.2.
Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị theo mẫu;
- Bản sao thỏa thuận
về việc ủy quyền đại diện tại Việt Nam giữa hãng hàng không nước ngoài và doanh
nghiệp nhận đại diện;
- Tài liệu liên quan đến đề nghị thay
đổi nội dung trong trường hợp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp Việt Nam.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại
diện
4.8. Phí, lệ phí: 2.400.000đ/lần cấp.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Văn bản đề nghị.
4.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số
66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13
ngày 21/11/2014;
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 quy định mức thu, chế đệ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu văn bản đề nghị
PHỤ LỤC V
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…….,
ngày .... tháng …..năm .......
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐẠI DIỆN CỦA PHÁP NHÂN VIỆT NAM CHO HÃNG HÀNG KHÔNG NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Tên công ty (ghi bằng chữ in hoa, tên
trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh): ……………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có):
..........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh số: ...................................................
Do: ………………. cấp ngày ……. tháng …….
năm ..... tại .............................
Lĩnh vực hoạt động chính:
...............................................................................
Vốn điều lệ:
......................................................................................................
Số tài khoản: …………………… Tại Ngân hàng:
.............................................
Điện thoại: …………… Fax: ............
Email: ………… Website (nếu có) ……...
Đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: .........................................................................................................
Chức vụ:
...........................................................................................................
Quốc tịch:
.........................................................................................................
Đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước
ngoài tại Việt Nam
Giữa
Tên Công ty
.......................................................................................................
Trụ sở chính:
.....................................................................................................
Được thành lập theo giấy phép số:
......... ngày ...... tháng ….. năm …… do ………………………… cấp với ngành nghề
………………..
Và
Tên hãng hàng không
........................................................................................
Tên hãng hàng không viết tắt (nếu
có): .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ……….…….
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và tên:
.....................................................................................................
Chức vụ:
.......................................................................................................
Quốc tịch:
.....................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động kinh doanh nói chung và phạm vi
hoạt động đại diện được quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện
cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam.
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
- ………………….;
- ………………….;
- ………………….
|
Đại
diện có thẩm quyền của công ty
(ghi rõ chức danh cụ thể ký tên, đóng dấu)
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam
(doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp của mình)
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Doanh nghiệp Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ
đề nghị đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu
trách nhiệm về các thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Trong trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận, phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản đề nghị hãng hàng không
hoàn chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu
chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị theo mẫu quy định ;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính)
đối với Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao mẫu vận đơn hàng không thứ
cấp của doanh nghiệp giao nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Doanh nghiệp Việt Nam
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp.
5.8. Phí, lệ phí: 2.400.000/lần cấp.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Văn bản đề nghị.
5.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số
66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng
không chung.
- Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung.
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu văn bản đề nghị
PHỤ LỤC IX
(Ban
hành kèm theo Thông tư
số 52/2018/TT-BGTVT ngày
tháng năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,ngày
… tháng … năm ….
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XUẤT
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG THỨ CẤP
(Áp
dụng đối với doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của
mình)
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Tên công ty (ghi bằng chữ in hoa, tên
trên Giấy phép thành lập/đăng ký doanh nghiệp): …………………………………………………………………..………
Tên công ty viết tắt (nếu có):
…………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)..………………………………..…………………………………
Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ………...
Do: ………………….cấp ngày …. tháng …… năm
… tại …………………...
Lĩnh vực hoạt động chính:
………………………………………………………
Vốn điều lệ:
………………………………………………..……………………...
Số tài khoản: …………………………Tại Ngân
hàng: ………………………...
Điện thoại:……………Fax:……………Email:
……….Website (nếu có)……..
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và tên:
………………………………………………..…………………………
Chức vụ:
………………………………………………..…………………………..
Quốc tịch:
………………………………………………..………………………….
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp Việt Nam (nêu rõ tên tổ chức,
cá nhân).
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động kinh doanh nói chung và những
quy định liên quan đến hoạt động giao nhận hàng hóa bằng đường hàng không của tổ
chức, cá nhân cung ứng dịch vụ giao nhận Việt Nam.
|
Đại
diện có thẩm quyền của công ty
(ghi rõ chức danh cụ thể ký tên, đóng dấu)
|
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện) đối với
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp;
- Bản sao mẫu vận đơn thứ cấp của
doanh nghiệp giao nhận;
- Biên lai nộp lệ phí.
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất
vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận
đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước
ngoài gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về các thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đăng ký, Trong trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận, phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản đề nghị hãng hàng không
hoàn chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu chính; hoặc
- Các hình thức
phù hợp khác.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị theo mẫu quy định;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính)
đối với Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao hợp đồng chỉ định đại lý xuất
vận đơn hàng không thứ cấp;
- Bản sao mẫu vận đơn hàng không thứ
cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp giao nhận nước
ngoài.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Doanh nghiệp Việt Nam.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
6.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn
hàng không thứ cấp
6.8. Phí, lệ phí: 2.400.000/lần cấp.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Văn bản đề nghị.
6.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Hàng không, dân dụng Việt Nam
số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu văn bản đề nghị
PHỤ LỤC X
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày tháng năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày … tháng … năm ….
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XUẤT
VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG THỨ CẤP
(Áp
dụng đối với doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho
doanh nghiệp giao nhận nước ngoài)
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Tên công ty (ghi bằng chữ in hoa, tên
trên Giấy phép thành lập/đăng ký doanh nghiệp: …………..………………………………………………..……………….
Tên công ty viết tắt (nếu có):
……………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)…………………………………………………..…………………
Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: …………
Do: ……………………….cấp ngày … tháng … năm
… tại ………………….
Lĩnh vực hoạt động chính:
………………………………………………..……..
Vốn điều lệ:
………………………………………………..………………………
Số tài khoản: ………………………………Tại Ngân
hàng: ……………………
Điện thoại: …………Fax: …………, Email:
………….Website (nếu có) ……..
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và
tên:………………………………………………..…………………………..
Chức vụ:
………………………………………………..…………………………...
Quốc tịch:
………………………………………………..………………………….
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp Việt Nam đã hoàn thành thủ tục đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp
cho doanh nghiệp giao nhận nước ngoài trên cơ sở thỏa thuận ký ngày ... tháng
...năm ……………….
Giữa
Tên Công ty
………………………………………………..……………………..
Trụ sở chính:
………………………………………………..…………………….
Được thành lập theo giấy phép số:
……………………..ngày … / … / …………. do
…………………………………………..cấp với ngành nghề …………………
Và
Tên doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
……………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ……………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: …………..
Do: …………………………cấp ngày … tháng … năm
… tại ………………….
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có
thẩm quyền)
Họ và tên:
………………………………………………..………………………..
Chức vụ:
………………………………………………..…………………………
Quốc tịch:
………………………………………………..………………………..
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động kinh doanh nói chung và những
quy định liên quan đến hoạt động giao nhận hàng hóa bằng đường hàng không của
doanh nghiệp Việt Nam.
|
Đại
diện có thẩm quyền của công ty
(ghi rõ chức danh cụ thể ký tên, đóng dấu)
|
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện) đối với
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp;
- Bản sao mẫu vận đơn thứ cấp của
doanh nghiệp giao nhận nước ngoài;
- Bản sao hợp đồng chỉ định đại lý xuất
vận đơn hàng không thứ cấp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp giao nhận nước
ngoài;
- Biên lai nộp lệ phí.